IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 3)

  • 4133 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: 

Xem đáp án

Trả lời: Vùng duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc Chăm, Khơ-me cư trú thành từng dải hoặc xen kẽ với người Việt.

Đáp án: A.


Câu 2:

Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì: 

Xem đáp án

Trả lời: Dân thành thị tăng nhanh trong những năng trở lại đây là do dân di cư từ nông thôn vào thành thị (dưới tác động của quá trình đô thị hóa).

Đáp án: A.


Câu 3:

Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

Xem đáp án

Trả lời: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ là hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ và các vùng kinh tế phát triển năng động.

Đáp án: B.


Câu 4:

Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:

Xem đáp án

Trả lời: Nước ta có mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc, có nhiều giá trị tuy nhiên phân bố không đều trong năm và thường gây lũ lụt, hạn hán gây ra thiệt hại rất lớn về người và của.

Đáp án: C.


Câu 5:

Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp: 

Xem đáp án

Trả lời: Việc đảm bảo được lương thực thực phẩm sẽ tạo điều kiện đẩy mạnh trồng cây công nghiệp.

Đáp án: C.


Câu 6:

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, xác định vùng chăn nuôi trâu ở nước ta. 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang 18, xác định vùng chăn nuôi trâu ở nước ta: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ


Câu 7:

Cho bảng số liệu: ( điểm)

DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016

Đơn vị: Triệu người

Năm1954196519792003201120132016
Số dân23,834,952,780,987,889,892,7

- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.

- Rút ra nhận xét cần thiết.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)

DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016

Đơn vị: người/km2

Năm

1954

1965

1979

2003

2011

2013

2016

Số dân

72

105

159

244

265

271

279

Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).

 


Bắt đầu thi ngay