IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Địa lý Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 4)

  • 4132 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của: 

Xem đáp án

Trả lời: Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của: Dân tộc Thái, Mường.

Đáp án: B.


Câu 2:

Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở: 

Xem đáp án

Trả lời: Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng, các khu đô thị và ven biển còn ở vùng trung du và miền núi dân cư tập trung thưa thớt.

Đáp án: B.


Câu 3:

Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế? 

Xem đáp án

Trả lời: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở nước ta thể hiện ở sự chuyển dịch từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Đáp án: D.


Câu 4:

Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta 

Xem đáp án

Trả lời: Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì tài nguyên nước phân bố không đồng đều trong năm, có thời kì xảy ra khô hạn nghiêm trọng. Đặc biệt ở vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

Đáp án: B.


Câu 5:

Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở: 

Xem đáp án

Trả lời: Ở nước ta chăn nuôi trâu bò chủ yếu ở: Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ do vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Đáp án: C.


Câu 6:

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, xác định vùng trồng cà phê ở nước ta 

Xem đáp án

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, trang 18, xác định vùng trồng cà phê ở nước ta: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ


Câu 7:

Cho bảng số liệu: 

 DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016

- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.

- Rút ra nhận xét cần thiết.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)

DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016

Đơn vị: người/km2

Năm

1954

1965

1979

2003

2011

2013

2016

Số dân

72

105

159

244

265

271

279

Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).

 


Bắt đầu thi ngay