IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Học kì 2 có đáp án

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Học kì 2 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 8 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

  • 3509 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

Cool the burns immediately so as to ............ tissue damage.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Minimize: giảm thiểu

Dịch: Làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm tổn hại tế bào.


Câu 2:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

We can ............... old milk bottles after washing them.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Reuse: tái sử dụng

Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng các chai sữa cũ sau khi rửa sạch.


Câu 3:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

My mother ............... a birthday cake tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Câu chia thời tương lai đơn vì có trạng từ tomorrow.

Dịch: Mẹ tôi sẽ làm 1 chiếc bánh sinh nhật vào ngày mai.


Câu 4:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

Your Christmas present ............... at the moment.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Câu bị động thời tương lai đơn.

Dịch: Quà sinh nhật củ bạn đang được gửi đi ngay bây giờ.


Câu 5:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

He had his father............... his watch.

Xem đáp án

Đáp án là D.

Cấu trúc have sb do st: nhờ ai làm gì

Dịch: Anh ấy nhờ bố sửa đồng hồ đeo tay.


Câu 6:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

I am ............... at seeing the magnificent waterfall.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Cấu trúc be astonished at st: kinh ngạc trước cái gì

Dịch: tôi kinh ngạc khi nhìn thấy thác nước.


Câu 7:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

People use first aid ............... ease the victim’s paint and anxiety.

Xem đáp án

Đâp án là B.

So as to = in order to: để làm gì

Dịch: Mọi người dùng bộ đồ sơ cứu để giảm đau đớn và lo lắng cho nạn nhân.


Câu 8:

Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks

Would you mind .............. in the front of the Taxi, Mark?

Xem đáp án

Đáp án là C.

Cấu trúc would you mind Ving: bạn có phiền…

Dịch: Bạn có phiền ngồi trên đầu xe không, Mark?


Bắt đầu thi ngay