Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 Writing có đáp án
-
922 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
Đáp án: D
Giải thích: At + school: ở trường học
Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”
Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Hoa/ bike/ school/ every day.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”
“ride+bike”: Đi xe đạp
Dịch: Hằng ngày Hoa đi xe đạp tới trường.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia ở quá khứ đơn vì có mốc thời gian “yesterday”
Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy ngày hôm qua.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Summer, / I/ often/ spend/ time/ play/ bingo/ my/ best/ friends.
Đáp án: A
Giải thích: “In+ the+ mùa”: Vào mùa nào
“spend+ time+ V_ing”: dành thời gian làm gì
Dịch: Vào mùa hè, mình thường dành thời gian chơi bingo với các bạn thân của mình.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?
Đáp án: A
Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu
“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài
Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He passed the exam because he’s intelligent.
Đáp án: D
Giải thích: so: vì vậy Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He hates playing board games.
Đáp án: A
Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì
Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Our school has 2000 students
Đáp án: C
Giải thích: Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” => “there are/ is N(s)”
Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Students ought to do homework after class.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My cousin has fair skin.
Đáp án: A
Giải thích: fair skin: nước da trắng trẻo.
Dịch: Người họ hàng của tôi có nước da trắng trẻo.