Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4 Writing có đáp án
-
749 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The/ post office/ next/ the hotel.
Đáp án: C
Giải thích: next to: bên cạnh
Dịch: Bưu điện ở bên cạnh khách sạn.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This shop/ sell/ cheaper things/ that one.
Đáp án: A
Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Cửa hàng này bán đồ rẻ hơn cửa hàng kia.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This street/ so/ narrow/ cars/ can’t/ go past.
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc: “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Con đường này quá chật đến nỗi mà ô tô chẳng đi qua được.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Can/ you/ tell me/ way/ from/ our school/ your house?
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường: “Can/ could + S + tell me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường từ… đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường từ trường mình đến nhà bạn được không?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Go straight/ and then/ turn/ left. The hotel/ your right.
Đáp án: B
Giải thích: on one’s right: ở phía bên phải của ai đó
Dịch: Đi thẳng, rẽ trái. Khách sạn ở bên phải của bạn.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
at/ My/ is/ 255/ Tran Phu street/ house.
Đáp án: A
Giải thích: at + số nhà: ở số nhà bao nhiêu
Dịch: Nhà tôi ở số 255 đường Trần Phú.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
do/ we/ going/ What/ to/ are/ tonight?
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc một câu hỏi: “Wh-ques + trợ động từ + S + V”
Thời tương lai gần với cấu trúc “be going to V”: sẽ làm gì
Dịch: Bạn sẽ làm gì tối nay.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
convenient/ both/ This apartment/ and/ is/ modern.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: “both…and…”: cả…và…
Dịch: Căn hộ này vừa hiện đại lại vừa tiện nghi.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
higher/ building/ This/ that/ is/ than/ one.
Đáp án: B
Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Toà nhà này cao hơn toà kia.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The/ beautiful/ with/ park/ is/ green trees.
Đáp án: A
Giải thích: with + N: miêu tả kèm theo
Dịch: Công viên rất đẹp với nhiều cây xanh.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
The store is to the left of the hotel.
Đáp án: A
Giải thích: to the left of: về bên trái >< to the right of: về bên phải
Dịch: Cửa hàng nằm về phía bên phải của khách sạn.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
No house in this neighborhood is bigger than this one.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đây là ngôi nhà lớn nhất khu này.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Could you show me the way to the airport?
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi đường “could you show me the way to the + N?”: bạn có thể chỉ tôi đường đến… được không?
Dịch: Sân bay ở đâu vậy ạ?
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Ha Long Bay is more famous than Phu Quoc Island.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn/ kém
Dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng hơn đảo Phú Quốc.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
There are many kinds of fishes in the river.
Đáp án: C
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + N(s)” <=> “there is/ are + N(s)”
Dịch: Có nhiều loại cá sống trong dòng sông.