Trắc nghiệm Unit 7 Writing
-
512 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Today there are a lot of career_______ for school leavers to choose between.
Đáp án: A
Giải thích: option (n): Lựa chọn
Dịch nghĩa: Ngày nay có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh rời trường học để lựa chọn giữa chúng.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
If you have_______ job experience, it will be an advantage when applying for a job.
Đáp án: B
Giải thích: relevant (a): Liên quan
Dịch nghĩa: Nếu bạn có kinh nghiệm làm việc có liên quan, nó sẽ là một lợi thế khi xin việc.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
A beauty salon___________ in hair and beauty treatment is looking for part-time shop assistants.
Đáp án: D
Giải thích: Chỗ trống cần 1 động từ
Dịch nghĩa: Một salon thẩm mỹ chuyên điều trị tóc và sắc đẹp đang tìm kiếm trợ lý cửa hàng bán thời gian.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Being friendly and easy to talk to, he is seen as a/an ________ manager.
Đáp án: B
Giải thích: approachable (a): dễ gần, dễ tiếp xúc
Dịch nghĩa: Thân thiện và dễ nói chuyện, anh ấy được coi là một người quản lý dễ tiếp xúc
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
You can ________ tasks when you deal with the most important task first.
Đáp án: D
Giải thích: prioritise (v): ưu tiên
Dịch nghĩa: Bạn có thể ưu tiên nhiệm vụ khi bạn giải quyết nhiệm vụ quan trọng nhất đầu tiên
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
China does not/ ban/ these weapons/which/ has raised/want to/ questions about its/ exact position.
Đáp án: D
Giải thích: Which là trạng từ liên hệ thay thế cho cả mệnh đề đứng trước
Dịch nghĩa: Trung Quốc không muốn cấm phát triển vũ khí, đã đặt ra câu hỏi về vị trí chính xác của nó.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Scientists and tech companies/ to prevent/ these weapons/ have a responsibility / from becoming reality/ also.
Đáp án: B
Giải thích: Have a responsibility to do something: có trách nhiệm làm gì.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học và công ty công nghệ cũng có trách nhiệm ngăn chặn những vũ khí này trở thành hiện thực.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
We/stopping/ the development of/ have /a role to/Killer Robots/play in.
Đáp án: C
Giải thích: Have a role to play in doing something: đóng 1 vai trò như thế nào
Dịch nghĩa: Chúng ta có vai trò ngăn chặn sự phát triển của Killer Robots.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The government/ to help/two new/ has developed/ initiatives/ bridge this gap.
Đáp án: A
Giải thích: Bridge the gap: Thu hẹp khoảng cách
Dịch nghĩa: Chính phủ đã phát triển hai sáng kiến mới để giúp thu hẹp khoảng cách này.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
There are/ number of/ defense/ a / collaborations / between / and / academic institutions/ growing/ in China.
Đáp án: D
Giải thích: A number of + N (số nhiều )
Dịch nghĩa: Ngày càng có nhiều sự hợp tác giữa các tổ chức quốc phòng và học thuật ở Trung Quốc
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
"You should find out more information about the company offering the job."
Đáp án: A
Giải thích: advise somebody to do something: khuyên ai đó nên làm gì
Dịch nghĩa: Người bạn tốt nhất của tôi khuyên tôi nên tìm hiểu thêm thông tin về công ty cung cấp công việc.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
"I'll cook dinner and do the washing-up when you work night shifts."
Đáp án: B
Giải thích: offer to do something: đề nghị được làm gì
Dịch nghĩa: Bạn cùng phòng của cô ấy đề nghị nấu bữa tối và rửa bát khi cô làm ca đêm.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
" Why don’t we go out for dinner tonight?" said Jim.
Đáp án: A
Giải thích: suggest doing something: gợi ý làm gì
Dịch nghĩa: ‘Tại sao chúng ta không đi ra ngoài ăn tối nhỉ ?’ Jim nói.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
“Don’t talk in class. ” the teacher said to his students.
Đáp án: C
Giải thích: told somebody to do something
Dịch nghĩa: “Đừng nói chuyện trong lớp. ” Giáo viên nói với học sinh của mình.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
"Don't waste time on the Internet. Find a job to see how hard real life is."
Đáp án: B
Giải thích: tell somebody to do something: nói/ bảo ai làm gì
Dịch nghĩa: Cha anh bảo anh đừng lãng phí thời gian trên Internet và tìm một công việc để xem cuộc sống thực sự khó khăn như thế nào.