Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

26/06/2024 111

Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các trường hợp sau:

(1) AAaaBbbb X AaaaBBBb       (2) AAaaBBbb X AaaaBbbb

(3) AaaaBBBb X AAaaBbbb       (4) AaaaBBbb X aaaaBbbb  

 

Theo lý thuyết, những phép lai nào cho đời con có 12 kiểu gen và 2 kiểu hình 

A. (1), (2)    

B. (3), (2)      

C.(1), (3)    

Đáp án chính xác

D.(2), (4) 

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án C

 (1) AAaa                    x           Aaaa

1/6AA:4/6Aa:/1/6aa     1/2Aa : 1/2aa

=>AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa (4KG và 2 KH)

     Bbbb                      x           BBBb

=>1/2Bb : 1/2 bb               1/2BB : 1/2Bb

=>BBBb : BBbb : Bbbb (3KG và 1KH)

=>phép lai 1 có 12KG và 2 KH (thỏa mãn)

 (2) AAaa                     x             Aaaa

1/6AA:4/6Aa:/1/6aa     1/2Aa : 1/2aa

=>AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa (4KG và 2 KH)

     BBbb                      x             Bbbb

1/6BB:4/6Bb:1/6bb        1/2Bb:1/2bb

=>BBBb : BBbb : Bbbb : bbbb (4KG và 2KH)

=>phép lai 2 có 16KG và 4KH (loại)

 (3) Aaaa                       x             AAaa

1/2Aa : 1/2aa                   1/6AA:4/6Aa:/1/6aa

=> AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa (4KG và 2 KH)

     Bbbb                      x           BBBb

=>1/2Bb : ½ bb               1/2BB : 1/2Bb

=>BBBb : BBbb : Bbbb (3KG và 1KH)

=>phép lai 3 có 12KG và 2 KH (thỏa mãn)

 (4)Aaaa                       x            aaaa

1/2Aa : 1/2aa                              aa

=>Aaaa : aaaa (2KG và 2KH)

BBbb                      x             Bbbb

1/6BB:4/6Bb:1/6bb        1/2Bb:1/2bb

=>BBBb : BBbb : Bbbb : bbbb (4KG và 2KH)

 

=>phép lai (4) có 8 KG và 4 KH (loại) 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho con đực (XY) có mắt trắng giao phối với con cái có mắt đỏ được F1 đồng loạt mắt đỏ. Các cá thể F1 giao phối tự do, đời F2 thu được: 18,75% con đực, mắt đỏ: 25% con đực mắt vàng; 6,25% con đực mắt trắng; 37,5% con cái mắt đỏ; 12,5% con cái mắt vàng. Nếu cho con đực mắt đỏ F2 giao phối với

 

con cái mắt đỏ F2 thì kiểu hình mắt đỏ đời con có tỉ lệ: 

Xem đáp án » 27/08/2021 895

Câu 2:

Một sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 28. Số loại thể ba nhiễm kép và loại thể một nhiễm là 

Xem đáp án » 27/08/2021 854

Câu 3:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật di cư lên cạn là đặc điểm sinh vật điển hình ở 

Xem đáp án » 27/08/2021 661

Câu 4:

Người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Tại một huyện miền núi tỉ lệ người bệnh bạch tạng là 4/100. Cho rằng quần thể đang cân bằng di truyền. Một cặp vợ chồng ở huyện này không bị bạch tạng. Xác suất để họ sinh con đầu lòng không bị bệnh bạch tạng là : 

Xem đáp án » 27/08/2021 633

Câu 5:

Cánh chim tương đồng với cơ quan nào sau đây?

 

(Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng khác nhau nhưng có cùng nguồn gốc)

Xem đáp án » 27/08/2021 592

Câu 6:

Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật biến đổi gen? 

Xem đáp án » 27/08/2021 564

Câu 7:

Trong quá trình nghiên cứu, người ta thấy rằng có nhiều trường hợp đột biến lặn có lợi nhưng vẫn bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ khỏi quần thể. Xét các giải thích sau đây:

(1) Do bị tác động của yếu tố ngẫu nhiên

(2) Do gen đột biến dễ xảy ra hoán vị gen làm xuất hiện các tổ hợp gen có lợi

(3) Do tác động của đột biến thuận nghịch làm cho đột biến lặn trở thành đột biến trội

(4) Do gen lặn đột biến liên kết chặt với gen trội có hại

 Có bao nhiêu kết luận đúng 

Xem đáp án » 27/08/2021 553

Câu 8:

Nguyên tắc bổ sung có vai trò quan trọng đối với các cơ chế di truyền nào ?

  1. Nhân đôi ADN.             2. Hình thành mạch pôlinuclêôtit.            3. Phiên mã.         

  4. Mở xoắn.                       5. Dịch mã.                                               6. Đóng xoắn.

 

Phương án đúng là:    

Xem đáp án » 27/08/2021 429

Câu 9:

Trong  các  hệ  sinh  thái,  khi  chuyển  từ  bậc  dinh  dưỡng  thấp  lên  bậc  dinh  dưỡng  cao liền  kề, trung bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thoát đó bị tiêu hao 

Xem đáp án » 27/08/2021 338

Câu 10:

Một  quần  thể  giao  phối  ở  trạng  thái  cân  bằng  di  truyền,  xét  một  gen  có  hai alen  (A  và  a), người  ta  thấy  số  cá  thể  đồng  hợp  trội  nhiều  gấp  9  lần  số  cá  thể  đồng  hợp  lặn.  Tỉ  lệ  phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là 

Xem đáp án » 27/08/2021 326

Câu 11:

Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu genXAXaXA. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và không có đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng? 

Xem đáp án » 27/08/2021 318

Câu 12:

Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen B quy  định  chân  cao  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  b  quy  định  chân  thấp;  alen  D  quy  định mắt  nâu trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P : ♀(AB/ab)XDXd  x ♂(Ab/aB)XdY thu được F1. Trong tổng  số  cá  thể  F1,  số  cá  thể  cái  có  lông  hung,  chân  thấp,  mắt  đen  chiếm  tỉ  lệ  1%.  Biết  quá trình  giảm phân  không  xảy  ra  đột  biến nhưng  xảy  ra  hoán  vị  gen  ở  cả  hai  giới  với  tần  số  như  nhau.  Theo lí  thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1  chiếm tỉ lệ 

Xem đáp án » 27/08/2021 309

Câu 13:

Một gen có chiều dài 2805A0 và có tổng số 2074 liên kết hydro. Gen đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen khi đã đột biến là; 

Xem đáp án » 27/08/2021 306

Câu 14:

Ở  một  loài  thực  vật,  gen  trội  A  quy  định  quả  đỏ,  alen  lặn  a  quy  định  quả  vàng.  Một quần thể của loài  trên  ở  trạng  thái  cân  bằng  di  ruyền  có  75%  số  cây  quả  đỏ  và  25%  số  cây  quả  vàng. Tần  số tương đối của các alen A và a trong quần thể là 

Xem đáp án » 27/08/2021 256

Câu 15:

Cơ chế hình thành loài nào có thể tạo ra loài mới có hàm lượng DNA ở trong nhân tế bào cao hơn nhiều so với hàm lượng DNA của loài gốc? 

Xem đáp án » 27/08/2021 236

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »