Cho sơ đồ chuyển hóa:
Chất A là :
A.
B.
C.
D. C
Vì A phản ứng với NaOH sinh ra → loại C và D
Vì sản phẩm cuối cùng thu được
→ A chứa 2 nguyên tử N (1 nhóm và 1 nhóm của muối amoni)
→ A là :
B :
C :
Đáp án cần chọn là: A
Chú ý
+ Chọn nhầm đáp án D vì không để ý A phản ứng với NaOH thu được
+ Chọn nhầm đáp án B vì không để ý sản phẩm cuối cùng chứa N
Cho valin lần lượt tác dụng với các chất sau: . Số phản ứng xảy ra là:
Glyxin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là
Alanin tác dụng với ancol etylic ở nhiệt độ thích hợp thu được chất có CTPT là
Este A được điều chế từ amino axit B và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 1,12 lít (đktc); 13,2 gam và 6,3 gam . Biết tỉ khối của A so với là 44,5. CTCT của A là
Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol metylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 44,5. Đun nóng 8,9 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 3 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic. Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa Nito. Số nguyên tử hiđro của Y và T là :
Este X được điều chế từ α – amino axit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là:
Cho hợp chất tác dụng với dung dịch dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là
Cho hợp chất tác dụng với dung dịch dư, thu được sản phẩm hữu cơ A có khối lượng phân tử là
Hòa tan 8,9 gam alanin trong 9,2 gam etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch đặc, sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 7,02 gam. Hiệu suất của phản ứng là: