IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 5,513

Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lượng Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất cả quá trình tráng gương là 80%?

A. 27,64 gam       

B. 43,90 gam   

C. 34,56 gam

Đáp án chính xác

D. 56,34 gam

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án: C

msaccarozơ =  34,2342=0,1 mol C12H22O11+ H2O  axit, t° C6H12O6 (glu) + C6H12O6 (fruc)      0,1 mol                         0,1mol                           0,1 mol

Vì glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng gương và có công thức phân tử giống nhau, nên ta gộp thành 1 phương trình:

C6H12O6 + Ag2O  NH3 C6H12O7+ 2Ag 0,2 mol                                              0,4 mol  mAg = 0,4.108.80% = 34,56 gam

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do

Xem đáp án » 03/09/2021 1,399

Câu 2:

Thông thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì hàm lượng saccarozơ thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất tinh chế đạt 80%

Xem đáp án » 03/09/2021 1,372

Câu 3:

Thuỷ phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được 270 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là

Xem đáp án » 03/09/2021 983

Câu 4:

Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa:

Xem đáp án » 03/09/2021 761

Câu 5:

Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây?

Xem đáp án » 03/09/2021 642

Câu 6:

Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là:

Xem đáp án » 03/09/2021 450

Câu 7:

Đường mía là loại đường nào dưới đây?

Xem đáp án » 03/09/2021 446

Câu 8:

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, axit axetic, benzen và glucozơ?

Xem đáp án » 03/09/2021 389

Câu 9:

Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dung dịch saccarozơ, rượu etylic và glucozơ?

Xem đáp án » 03/09/2021 362

Câu 10:

Công thức phân tử của saccarozơ là

Xem đáp án » 03/09/2021 321

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »