Tìm x biết x + 32 = (x + 3)(x – 3)
a) Tìm x
(x + 3)2 = (x + 3)(x – 3)
⇔ (x + 3)2 - (x + 3)(x - 3) = 0
⇔ (x + 3)(x + 3 - x + 3) = 0
⇔ 6(x + 3) = 0
⇔ x = -3
Vậy: x = -3
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b) 4x2 – 25 + 2x + 52
Biết a + b = –7 và ab = 12. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:
Chứng tỏ A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4) – 24 chia hết cho x (với x ≠ 0)
Phân tích đa thức x2 – y2 – 2y – 1 thành nhân tử là:
Kết quả của phép chia (10x2 + 23x – 5) : (2x + 5) là:
Đẳng thức nào sau đây không đúng?
Chọn kết quả sai:
Thực hiện các phép tính:
b) (6x3 – x2 – 14x + 3) : (2x – 3)
Giá trị của biểu thức x2 – 4xy + 4y2 tại x = 99 và y = 1/2 là:
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x2 + y2 – 2x + 6y + 12
a) x3 + 4x2 – 2x – 8
a) (x2 – 3x)(3x2 – x + 4)
a) Rút gọn các biểu thức:
ii) 5x + 12 + 5x – 12 + 2(5x + 1)(5x – 1)
i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7)
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.