IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Top 11 Đề kiểm tra Đại số Toán 8 Học Kì 1 Chương 1 có đáp án, cực hay

Top 11 Đề kiểm tra Đại số Toán 8 Học Kì 1 Chương 1 có đáp án, cực hay

Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 1 Đại Số có đáp án (Đề 5)

  • 2779 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Chọn kết quả sai:

Xem đáp án

Chọn C

Vì (–2x)(–3x2 + 4x – 7)

= (- 2x).(-3x2) + (-2x).4x + (- 2x).(-7)

= 6x3 - 8x2 + 14x


Câu 2:

Giá trị của biểu thức x2  4xy + 4y2 tại x = 99 và y = 1/2 là:

Xem đáp án

Chọn A

Vì x2 – 4xy + 4y2 = (x – 2y)2

Thay x = 99 và y = 1/2 ta được:


Câu 3:

Đẳng thức nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn C

+) A đúng: vì x2 - 6x + 9 = x2 – 2.x.3 + 32 = (x – 3)2

+) B đúng vì x2 – 6x + 9 = 9 – 6x + x2 = 32 – 2.3.x + x2 = (3 – x)2

+) C sai.


Câu 4:

Phân tích đa thức x2  y2  2y  1 thành nhân tử là:

Xem đáp án

Ta có: x2 – y2 – 2y - 1 = x2 – (y2 + 2y + 1)

= x2 – (y + 1)2

= (x + y + 1).(x - y - 1)

Chọn D


Câu 5:

Biết a + b = 7 và ab = 12. Giá trị của biểu thức a3 + b3 là:

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: a3 + b3 = (a + b).(a2 – ab + b2)

= (a + b).[(a2 + 2ab + b2) – 3ab]

= (a + b).[(a + b)2 – 3ab]

Thay a + b = - 7 và ab = 12 ta được:

a3 + b3 = -7.[(-7)2 – 3.12] = -7.(49 – 36) = - 7.13 = - 91


Câu 6:

Kết quả của phép chia (10x2 + 23x  5) : (2x + 5) là:

Xem đáp án

Chọn A

Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức ta được:

(10x2 + 23x – 5) : (2x + 5) = 5x - 1


Câu 7:

Thực hiện các phép tính:

a) (x2  3x)(3x2  x + 4)

Xem đáp án

a) (x2 – 3x)(3x2 – x + 4)

= 3x4 - x3 + 4x2 - 9x3 + 3x2 -12x

= 3x4 - 10x3 + 7x2 - 12x


Câu 9:

a) Rút gọn các biểu thức:

i) (x2  5)  (x + 7)(x  7)

Xem đáp án

i) (x2 – 5) – (x + 7)(x – 7= (x2 - 5) - (x2 - 49)

= x2 - 5 - x2 + 49 = 44


Câu 10:

a) Rút gọn các biểu thức:

ii) 5x + 12 + 5x  12 + 2(5x + 1)(5x  1)

Xem đáp án

ii) (5x + 1)2 + (5x – 1)2 + 2(5x + 1)(5x – 1)

= [(5x + 1) + (5x - 1)]2

= (10x)2 = 100x2


Câu 11:

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P = x2 + y2  2x + 6y + 12

Xem đáp án

b) Ta có: P = x2 + y2 – 2x + 6y+ 12

P = (x2 – 2x + 1) + (y2 + 6y + 9) + 2

P = (x – 1)2 + (y + 3)2 + 2 ≥ 2 vì (x – 1)2 ≥ 0; (y + 3)2 ≥ 0, với mọi x, y

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2

Dấu “=” xảy ra khi x – 1 = 0 và y + 3 = 0 ⇒ x = 1 và y = -3


Câu 12:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 4x2  2x  8

Xem đáp án

a) x3 + 4x2 – 2x – 8

= (x3 + 4x2) - (2x + 8)

= x2(x + 4) - 2(x + 4)

= (x + 4)(x2 - 2)

= (x + 4)(x + √2)(x - √2)


Câu 13:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

b) 4x2  25 + 2x + 52

Xem đáp án

b) 4x2 - 25 + (2x + 5)2

= (2x + 5)(2x - 5) + (2x + 5)2

= (2x + 5)(2x - 5 + 2x + 5)

= 4x(2x + 5)


Câu 14:

Tìm x biết x + 32 = (x + 3)(x  3)

Xem đáp án

a) Tìm x

(x + 3)2 = (x + 3)(x – 3)

⇔ (x + 3)2 - (x + 3)(x - 3) = 0

⇔ (x + 3)(x + 3 - x + 3) = 0

⇔ 6(x + 3) = 0

⇔ x = -3

Vậy: x = -3


Câu 15:

Chứng tỏ A = (x + 1)(x +2)(x + 3)(x + 4)  24 chia hết cho x (với x ≠ 0)

Xem đáp án

Ta có A = (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24

= (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) - 24

= (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) - 24(*)

Đặt x2 + 5x + 5 = t

Thay x2 + 5x + 5 = t vào (*) ta được:

A = (t - 1)(t + 1) - 24

= t2 - 25

= (t + 5)(t - 5)

= (x2 + 5x + 5 + 5)(x2 + 5x + 5 - 5)

= (x2 + 5x + 10)(x2 + 5x)

= (x2 + 5x + 10).x(x + 5) chia hết cho x (Với x ≠ 0)

Vậy: A chia hết cho x (Với x ≠ 0)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương