Chọn câu đúng
A. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=−12xx3−1
B. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=12xx3−1
C. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=−xx3−1
D. 4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=−12xx−1
Rút gọn biểu thức 1x+2+1(x+1)(x+2)+1(x+1)(2x+1) ta được
Thực hiện phép tính x−6x2+1.3x2−3x+3x2−36+x−6x2+1.3xx2−36 ta được kết quả là
Tìm biểu thức Q biết: 5xx2+2x+1.Q=xx2−1
Thực hiện phép tính C = 2x2+4x+8x3−3x2−x+3:x3−8(x+1)(x−3)
Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x3−8...=x2+2x+43x là:
Kết quả của phép tính 3x−12xy−5x−22xy là
Phân thức 5x−73x2+6x xác định khi
Kết quả của phép tính 1x+1x(x+1)+...+1(x+9)(x+10) là:
Đa thức P trong đẳng thức 5(y−x)25x2−5xy=x−yP là
Thực hiện phép tính sau: x3x2+1+xx2+1
Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức A = xyx2+y2−z2+yzy2+z2−x2+zxz2+x2−y2
Thực hiện phép tính sau (2x3x+1−1):(1−8x29x2−1), ta được kết quả là
Thực hiện phép tính sau 2x+55x2y2+85xy2+2x−1x2y2 , ta được kết quả là:
Tìm P biết P + 4x−12x3−3x2−4x+12=3x−3−x24−x2
Thực hiện phép tính 3x+15x2−4:x+5x−2 ta được
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.