Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3 – 8x – 16
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
Ta có:
A = x4 + 2x3 – 8x – 16 = (x4 – 16) + (2x3 – 8x) = (x2 – 4)(x2 + 4) + 2x(x2 – 4) = (x2 – 4)(x2 + 2x + 4)
x2 + 2x + 4 = x2 + 2x + 1 + 3 = (x + 1)2 + 3 ≥ 3 > 0, Ɐx Mà |x| < 2 ⇔ x2 < 4 ⇔ x2 – 4 < 0
Suy ra A = (x2 – 4)(x2 + 2x + 4) < 0 khi |x| < 2
Đáp án cần chọn là: C
Cho ab3c2−a2b2c2+ab2c3−a2bc3=abc2b+c... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
Chọn câu đúng
Cho 56x2 – 45y – 40xy + 63x = 7x-5ymx+n với m, n Є R. Tìm m và n
Phân tích đa thức a4+a3+a3b+a2b thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành
Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì
Đa thức 2a2x – 5by – 5a2y + 2bx được phân tích thành
Cho x2 + ax + x + a = x+a... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
Cho x2 – 4y2 – 2x – 4y = x + 2yx – 2y + m với m Є R. Chọn câu đúng
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y
Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
Tìm x biết x4 + 4x3 + 4x2 = 0
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0
Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.