Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 5x + 4 ta được
A. (x + 1)(x2 + x – 4)
B. (x – 1)(x2 – x – 4)
C. (x – 1)(x2 + x – 4)
D. (x – 1)(x2 + x + 4)
x3 – 5x + 4 = x3 – x – 4x + 4 = x(x2 – 1) – 4(x – 1)
= x(x – 1)(x + 1) – 4(x – 1)
= (x – 1)[x(x + 1) – 4]
= (x – 1)(x2 + x – 4)
Đáp án cần chọn là: C
Phân tích đa thức x8 + x4 + 1 thành nhân tử ta được
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2 – 2(x + 5)(x – 2) + (x – 2)2 = 49
Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5, chọn câu đúng
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y
Tính giá trị của biểu thức P = (-4x3y3 + x3y4) : 2xy2 – xy(2x – xy) cho x = 1, y = −12
Điền vào chỗ trống: 3x2 + 6xy2 – 3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)
Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
Tính giá trị của biểu thức B = x6 – 2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 10y
Tìm x biết x3 – x2 – x + 1 = 0
Phân tích đa thức 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy thành nhân tử ta được
Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:
Thực hiện phép tính A = (6x3 – 5x2 + 4x – 1) : (2x2 – x + 1) ta được
Chọn câu đúng
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.