A. 3,3-đimetylhexan.
B. isopentan.
C. 2,2,3-trimetylpentan.
D. 2,2-đimetylpropan
Trả lời:
Gọi CTTQ của ankan là CnH2n+2
CnH2n+2 + Br2 → CnH2n+1Br + HBr
M dẫn xuất = 75,5 . 2 = 151
Ta có: 14n + 81 = 151 <=>n = 5=>
Ankan có CTPT là C5H12
C5H12 có 3 đồng phân:
C1H3 – C2H2 – C3H2 – C4H2 – C5H3 : có 3 vị trí thế Clo (1, 2, 3), vị trí C4 giống C2 và C5 giống C1
có 4 vị trí thế Clo (1, 2, 3, 4), vị trí C
5 giống C1(CH3)3C – CH3 : chỉ có 1 vị trí thế Clo vì 4 nhóm CH3 đều giống nhau
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình trên?
Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 đã phản ứng là
Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ?
\[A{l_4}{C_3} + 12{H_2}O \to 4Al{\left( {OH} \right)_3} + 3C{H_4} \uparrow \] (1)
\[{C_4}{H_{10}}\mathop \to \limits^{Crackinh} {C_3}{H_6} \uparrow + C{H_4} \uparrow \] (2)
\[C{H_3}COON{a_r} + NaO{H_r}\mathop \to \limits^{CaO,t^\circ } N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow \] (3)
\[C{H_2}{\left( {COONa} \right)_2}_r + 2NaO{H_r}\mathop \to \limits^{CaO,t^\circ } 2N{a_2}C{O_3} + C{H_4} \uparrow \] (4)
\[C + 2{H_2}\mathop \to \limits^{t^\circ } C{H_4} \uparrow \] (5)
Từ CH4 (các chất vô cơ và điều kiện có đủ) có thể điều chế các chất nào sau đây?
C2H6 (I)
C3H8 (II)
n-C4H10 (III)
i-C4H10 (IV)
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là :