IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 64

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2


A. Dung dịch NaOH                        


Đáp án chính xác

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch AgNO3                                        

D. Dung dịch BaCl2

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + 2NaNO3

CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2↓ + 2NaCl

Chọn đáp án A.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hợp chất nào của nhôm dưới đây tan nhiều được trong nước?

Xem đáp án » 29/06/2022 110

Câu 2:

Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí H2 ở đktc. Vậy X là kim loại nào sau đây:

Xem đáp án » 29/06/2022 100

Câu 3:

Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nâu?

Xem đáp án » 29/06/2022 98

Câu 4:

Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng:

Xem đáp án » 29/06/2022 97

Câu 5:

Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

Xem đáp án » 29/06/2022 92

Câu 6:

Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

Xem đáp án » 29/06/2022 91

Câu 7:

Hàm lượng sắt trong Fe3O4:

Xem đáp án » 29/06/2022 91

Câu 8:

Cho 0,2 mol canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:

Xem đáp án » 29/06/2022 86

Câu 9:

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

Xem đáp án » 29/06/2022 86

Câu 10:

Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?

Xem đáp án » 29/06/2022 86

Câu 11:

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Xem đáp án » 29/06/2022 83

Câu 12:

Dãy chất đều là oxit bazơ:

Xem đáp án » 29/06/2022 82

Câu 13:

Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

Xem đáp án » 29/06/2022 82

Câu 14:

Để phân biệt 2 dung dịch: Na2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:

Xem đáp án » 29/06/2022 81

Câu 15:

Cho sơ đồ sau: Cacbon → X1 → X2 → X3 → Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

Xem đáp án » 29/06/2022 81

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »