Cho biểu thức: A = và B = − (x ≠ ±2)
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3.
b) Rút gọn B.
c) Cho P = . Tìm x để P < 1.
a) Thay x = 3 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A = ta được:
A = = .
Vậy với x = 3 thì A = .
b) Với x ≠ ±2 ta có:
Ta có: B = −
= −
= − −
=
=
=
= .
Vậy với x ≠ ±2 thì B =
c) Với x ≠ ±2 ta có:
P = = :
= .
= .
=
Ta có:
P < 1 < 1
− 1 < 0
< 0
< 0
Û x + 3 > 0 (vì –5 < 0)
x > −3
Kết hợp điều kiện x ≠ ±2 ta có:
x > −3 và x ≠ ±2.
Vậy với x > −3 và x ≠ ±2 thì P < 1.
Cho ∆ ABC nhọn, đường cao AH. Kẻ HE ⊥ AB (E ∈ AB), HF ⊥ AC (F ∈ AC).
a) Chứng minh: ∆AEH ∽ ∆AHB. Từ đó suy ra AH2 = AE.AB.
b) Chứng minh AE. AB = AF.AC.
c) Cho chu vi các ∆AEF và ∆ACB lần lượt là 20 cm và 30 cm. Tính diện tích ∆AEF và ∆ACB biết diện tích ∆ACB lớn hơn diện tích ∆AEF là 25 cm2.
Cho x > 1; y > 1 và x + y = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
S = 3x + 4y
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Hai ô tô khởi hành một lúc tại A để đi đến B. Ô tô thứ nhất đi với vận tốc 40 km/h. Ô tô thứ hai đi với vận tốc 50 km/h. Biết rằng ô tô thứ nhất tới B chậm hơn ô tô thứ hai 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
− > 2
Cho biết một bể bơi tiêu chuẩn có chiều dài 50 m, chiều rộng 25 m và chiều cao 2,3 m. Người ta bơm nước vào bể sao cho nước cách mép bể 0,5 m. Tính số lít nước đã bơm vào bể.
Giải phương trình
a) 5(3x − 2) − 4(5 − 3x) = 1
b) |x + 1| − 2x = 12