Nhân các phân thức sau: 3b+6(b−9)3.2b−18(b+2)2 với b≠−2 và b≠9.
3b+6(b−9)3.2b−18(b+2)2=6(b−9)2.(b+2) với b≠−2 và b≠9.
Thực hiện phép nhân các phân thức sau:v+3v2−4.8−12v+6v2−v37v+21 với v≠−3 và v≠±2.
Thực hiện các phép tính sau: 9a2a+3.a2−96a3 với a≠−3 và a≠0.
Nhân các phân thức sau: 4n217m4.−7m212n với m≠0 và n≠0;
Thực hiện các phép tính sau: 8x15y3.4y2x2với x≠0 và y≠0;
Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2−20u+505u+5.2u2−24(u−5)3 với u≠±5;
Làm tính nhân:3x−110x2+2x.25x2+10x+11−9x2 với x≠−15;±13;0;
Thực hiện các phép tính sau: x6+2x3+3x3−1.3xx+1.x2+x+1x6+2x3+3 với x≠±1;
Làm tính nhân: p3−277p+28.p2+4pp2+3p+9 với p≠−4.
Tính hợp lý biểu thức sau M=11−x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16, với x≠±1.
Thực hiện các phép tính sau: a3+2a2−a−23a+15.1a−1−2a+1+1a+2 với a≠−5;−2;±1.
Rút gọn biểu thức: y−12y.y2+y+1+y3y−1 với y≠0 và y≠1.
Rút gọn biểu thức: t4+4t2+82t3+2.t12t2+1.3t3+3t4+4t2+8 với t≠−1;
Rút gọn biểu thức: P=xy, biết (3a3−3b3)x−2b=2a với a≠b và (4a+4b)y=9(a−b)2 với a≠−b.
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.