444 lượt thi
14 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
Thực hiện các phép tính sau: 8x15y3.4y2x2với x≠0 và y≠0;
8x15y3.4y2x2=3215xyvới x≠0 và y≠0;
Câu 2:
Thực hiện các phép tính sau: 9a2a+3.a2−96a3 với a≠−3 và a≠0.
9a2a+3.a2−96a3=3.(a−3)2a với a≠−3 và a≠0.
Câu 3:
Nhân các phân thức sau: 4n217m4.−7m212n với m≠0 và n≠0;
4n217m4.−7m212n=−7n51m2 với m≠0 và n≠0;
Câu 4:
Nhân các phân thức sau: 3b+6(b−9)3.2b−18(b+2)2 với b≠−2 và b≠9.
3b+6(b−9)3.2b−18(b+2)2=6(b−9)2.(b+2) với b≠−2 và b≠9.
Câu 5:
Thực hiện phép nhân các phân thức sau: 2u2−20u+505u+5.2u2−24(u−5)3 với u≠±5;
2u2−20u+505u+5.2u2−24(u−5)3=u−15.(u−5) với u≠±5;
Câu 6:
Thực hiện phép nhân các phân thức sau:v+3v2−4.8−12v+6v2−v37v+21 với v≠−3 và v≠±2.
v+3v2−4.8−12v+6v2−v37v+21=−(v−2)27.(v+2) với v≠−3 và v≠±2.
Câu 7:
Làm tính nhân:3x−110x2+2x.25x2+10x+11−9x2 với x≠−15;±13;0;
3x−110x2+2x.25x2+10x+11−9x2=−(5x+1)2x.(1+3x) với x≠−15;±13;0;
Câu 8:
Làm tính nhân: p3−277p+28.p2+4pp2+3p+9 với p≠−4.
Câu 9:
Rút gọn biểu thức: t4+4t2+82t3+2.t12t2+1.3t3+3t4+4t2+8 với t≠−1;
t4+4t2+82t3+2.t12t2+1.3t3+3t4+4t2+8=3t2.(12t2+1) với t≠−1;
Câu 10:
Rút gọn biểu thức: y−12y.y2+y+1+y3y−1 với y≠0 và y≠1.
y−12y.y2+y+1+y3y−1=y2 với y≠0 và y≠1.
Câu 11:
Thực hiện các phép tính sau: x6+2x3+3x3−1.3xx+1.x2+x+1x6+2x3+3 với x≠±1;
x6+2x3+3x3−1.3xx+1.x2+x+1x6+2x3+3=3xx2−1 với x≠±1;
Câu 12:
Thực hiện các phép tính sau: a3+2a2−a−23a+15.1a−1−2a+1+1a+2 với a≠−5;−2;±1.
a3+2a2−a−23a+15.1a−1−2a+1+1a+2=a2−a+2 với a≠−5;−2;±1.
Câu 13:
Tính hợp lý biểu thức sau M=11−x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16, với x≠±1.
M=11−x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16=11−x32 với x≠±1.
Câu 14:
Rút gọn biểu thức: P=xy, biết (3a3−3b3)x−2b=2a với a≠b và (4a+4b)y=9(a−b)2 với a≠−b.
(3a3−3b3)x−2b=2a=>x=2.(a+b)3.(a−b).(a2+ab+b2) với a≠b và (4a+4b)y=t9=>y=9.(a−b)24.(a+b) với a≠−b.
P=xy=2.(a+b)3.(a−b).(a2+ab+b2)⋅9.(a−b)24.(a+b)=3.(a−b)2.(a2+ab+b2)
8 câu hỏi
6 câu hỏi