IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P2)

  • 3472 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

A. diverse /daɪˈvɜːs/ (a) thay đổi khác nhau                  

B. nonsense /ˈnɒnsns/ (n) lời nói vô lý                

C. purchase /ˈpɜːtʃəs/(n) sự mua/ tậu

D. leopard /ˈlepəd/ (n) con báo


Câu 2:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.

A. recommend /ˌrekəˈmend/    (v) đề xuất

B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong       

C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh  

D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau


Câu 3:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/

B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay        

C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa

D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do


Câu 4:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn        

B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)       

C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết      

D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi


Câu 5:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ          

B. summary /ˈsʌməri/    (n) tóm tắt

C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt

D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra


Câu 6:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. capture /ˈkæptʃə(r)/ sự bắt giữ              

B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n) bức tranh            

C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v) chắc chắn              

D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) sự vui lòng


Câu 7:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau  

B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng     

C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết                

D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định


Câu 8:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến

B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm            

C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường

D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên


Câu 9:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.

A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội    

B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ

C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học 

D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh


Câu 10:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.

A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá        

B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu     

C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi      

D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa


Câu 11:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm só 2. Đáp án D trọng âm số 3.

A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm     

B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học            

C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu                

D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển


Câu 12:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận       

B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử         

C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn             

D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi


Câu 13:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền              

B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến         

C. address /əˈdres/ (n) thông tin                 

D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã


Câu 14:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.

A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật                

B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh         

C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai                

D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi 


Câu 15:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. property /ˈprɒpəti/    (n) tài sản  

B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật           

C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ               

D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ


Câu 16:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về          

B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy              

C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư                 

D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra


Câu 17:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.

A. architect /ˈɑːkɪtekt/    (n) kiến trúc sư    

B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử              

C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ      

D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ


Câu 18:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.

A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập    

B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được  

C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan     

D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan


Câu 19:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng

B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động               

C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng     

D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau


Câu 20:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp     

B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt         

C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình  

D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm


Bắt đầu thi ngay