IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao

100 câu trắc nghiệm Trọng âm nâng cao (P4)

  • 3470 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

A. reluctance /rɪˈlʌktəns/ (a) miễn cưỡng             

B. attendance /əˈtendəns/ (n) sự có mặt               

C. performance /pəˈfɔːməns/    (n) màn trình diễn

D. utterance /ˈʌtərəns/ (n) sự bày tỏ


Câu 2:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 2

A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v) xin lỗi         

B. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) sự ứng dụng        

C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan              

D. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (a) bi quan


Câu 3:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. elegance /ˈelɪɡəns/ (n) sự thanh lịch       

B. expansion /ɪkˈspænʃn/ (n) sự mở rộng            

C. dangerous/ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm             

D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v) giáo dục


Câu 4:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.

A. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện     

B. substantial /səbˈstænʃl/ (a) có thật        

C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n) công nghệ

D. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n) sự dư thừa


Câu 5:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

A. equality /iˈkwɒləti/ (n) sự công bằng               

B. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi nguồn          

C. appropriate /əˈprəʊpriət/ (v) đánh giá cao               

D. vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n) người ăn chay


Câu 6:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

A. ancestor /ˈænsestə(r)/ n) tổ tiên             

B. surrender /səˈrendə(r)/ (n) sự đầu hàng           

C. accurate /ˈækjərət/     (a) chính xác        

D. gallery /ˈɡæləri/ (n) triển lãm


Câu 7:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

A. interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v) giải thích, làm sáng tỏ         

B. internal /ɪnˈtɜːnl/ (a) bên trong              

C. interval /ˈɪntəvl/ (n) khoảng thời gian             

D. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (a) ở phía trong


Câu 8:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình           

B. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a) thông minh          

C. ecology /iˈkɒlədʒi/     (n) sinh thái học  

D. embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (a) lúng túng


Câu 9:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. territory /ˈterətri/ (n) lãnh thổ               

B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông thư viện                  

C. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính            

D. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (a) chiến thắng


Câu 10:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

A. penalty /ˈpenəlti/       (n) hình phạt       

B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng            

C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n) sóng thần                  

D. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n) sự sinh đẻ


Câu 11:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.

A. represent/ˌreprɪˈzent/ (v) miêu tả, hình dung            

B. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu               

C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) kinh nghiệm                 

D. discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v) khám phá


Câu 12:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ                  

B. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) lòng trung thành               

C. refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n) sự nghỉ ngơi       

D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n) sự hiểu biết sơ sài


Câu 13:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

A. average /ˈævərɪdʒ/     (a) trung bình      

B. gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/ (a) khổng lồ                  

C. aquatic /əˈkwætɪk/     (a) sống ở nước    

D. resourceful /rɪˈsɔːsfl/ (a) tháo vát


Câu 14:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, b, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

A. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n) sự tuyệt chủng                  

B. prohibit /prəˈhɪbɪt/    (v) ngăn cản        

C. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ (a) kiệt sức          

D. animal /ˈænɪml/ (n) động vật


Câu 15:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2

A. donation /dəʊˈneɪʃn/ (n) vật tặng           

B. celebrate /ˈselɪbreɪt/   (v) kỉ niệm 

C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin                

D. constancy /ˈkɒnstənsi/ (n) sự bền lòng


Câu 16:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.

A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật          

B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi          

C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin

D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn


Câu 17:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại      

B. marathon /ˈmærəθən/ (n) chạy marathon                 

C. general /ˈdʒenrəl/ (a) chung          

D. proportion /prəˈpɔːʃn/ (n) sự cân xứng


Câu 18:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. athletics /æθˈletɪks/ (n) điền kinh          

B. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư                 

C. anxiety /æŋˈzaɪəti/     (n) mối lo âu        

D. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) cuộc phiêu lưu


Câu 19:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.

A. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra              

B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv) cuối cùng           

C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) dân cư                  

D. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n) sự can thiệp


Câu 20:

Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words.

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

A. facility /fəˈsɪləti/ (n) những tiện nghi               

B. characterise /ˈkærəktəraɪz/ (v) mô tả

C. irrational /ɪˈræʃənl/  (a) phi lý      

D. variety /vəˈraɪəti/ (n) nhiều


Bắt đầu thi ngay