IMG-LOGO

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ XÁC ĐỊNH SỐ PHẢN ỨNG TẠO ĐƠN CHẤT, KẾT TỦA, KHÍ

  • 31694 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(b) Cho CuS vào dung dịch HCl.

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.

(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Xem đáp án

Đáp án A

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.

(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.

 


Câu 6:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là

Xem đáp án

Đáp án C

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.


Câu 10:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.

(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

Xem đáp án

Đáp án D

(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(g) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.


Câu 12:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.

(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Xem đáp án

Đáp án B

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.

(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.


Câu 14:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.

(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2

 (e) Cho Cr vào dung dịch HNO3 loãng nguội, dư.

(g) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

Xem đáp án

Đáp án A

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.

(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2

(g) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3


Câu 15:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.

(c) Nhiệt phân NaHCO3 rắn.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Cho nước vôi vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là

Xem đáp án

Đáp án A

(a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.

(c) Nhiệt phân NaHCO3 rắn.(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.


Câu 16:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.

(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.

(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

Xem đáp án

Đáp án D

(a) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.

(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.

(g) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.


Câu 17:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH.

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Xem đáp án

Đáp án A

(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).


Câu 18:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho Na vào H2O.

(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(g) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Xem đáp án

Đáp án D

(a) Cho Al vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho Na vào H2O.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(g) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.


Câu 20:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.

(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.

(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

 (e) Đốt H2S trong oxi không khí.

(g) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

Xem đáp án

Đáp án C

(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.

(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.

(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

(e) Đốt H2S trong oxi không khí.


Câu 21:

Cho các phản ứng sau:

(a) SiO2 + dung dịch HF ®

(b) Si + dung dịch NaOH ®

(c) FeO + Co to             

(d) O­3­ + KI + H2O ®

(e) CuNO33 to                   

(g) KMnO4to

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

Xem đáp án

Đáp án C

a ko sinh ra đơn chất


Câu 22:

Cho các phản ứng sau :

(a) H2S + SO2 ®                            

(b) Cu + dung dịch H2SO4 (loãng) ®

(c) SiO2 + Mg t l mol 1:2to

(d) Al2O3 + dung dịch NaOH ®

(e) H2S + FeCl3®       

(g) C + H2Ohơi to        

 Số phản ứng tạo ra đơn chất là

Xem đáp án

Đáp án A

(a) H2S + SO2 ®                            

(c) SiO2 + Mg t l mol 1:2to

(e) H2S + FeCl3®       

(g) C + H2Ohơi to       


Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO­4)3;

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(e)  Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(g)  Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

Xem đáp án

Đáp án D

(a) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

(e)  Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.


Câu 24:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;

(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;

(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Xem đáp án

Đáp án A

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;

(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.


Câu 25:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung nóng Cu(NO3)2.

(b) Cho Fe(OH)2o dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Xem đáp án

Đáp án B

(a) Nung nóng Cu(NO3)2.

(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.


Câu 27:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Xem đáp án

Đáp án C

(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

 

(g) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.


Câu 28:

Trong các thí nghiệm sau:

(a) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(g) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Xem đáp án

Đáp án B

(a) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(e) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(g) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.


Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.

(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

Xem đáp án

Đáp án D

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.

(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).


Câu 30:

Thực hiện các thí nghiệm sau:  

 (a) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

 (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

 (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

 (d)  Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.

 (e) Nung Na2CO3 (rắn) ở nhiệt độ cao.                               

 (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

Xem đáp án

Đáp án D

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

 (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

 (d)  Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.     

 (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.


Bắt đầu thi ngay