IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

  • 2310 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I. Choose the best answer to complete the sentences: (3ms).

She wishes that she….a good student.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu ước ở hiện tại dùng tobe were với mọi chủ ngữ.

Dịch: Cô ấy ước rằng cô ấy là một học sinh tốt.


Câu 2:

How long…..you studied English?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How long => thì hiện tại hoàn thành => loại C, D

Chủ ngữ số nhiều => loại A

Dịch: Bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi?


Câu 3:

My dad ….worked for this company…..20 years.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số ít => loại D

For + khoảng thời gian => loại A, C

Dịch: Bố tôi đã làm việc cho công ty này được 20 năm rồi.


Câu 4:

You had to…..home to help my mom yesterday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Have to + Vinf: phải làm gì

Dịch: Bạn phải ở nhà để giúp mẹ ngày hôm qua.


Câu 5:

I have never…..in that restaurant.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Have never Vp2: chưa từng làm gì

Dịch: Tôi chưa từng ăn tại nhà hàng đấy.


Câu 6:

How did she……go to school last year?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

…did sb use to…?

Dịch: Cô ấy từng đến trường vào năm ngoái bằng gì?


Câu 7:

This house………last year.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Last year => thì quá khứ đơn => loại A

- “House” không thể tự xây được => câu bị động => loại B

- Chủ ngữ số ít => loại D

Dịch: Nhà này được xây từ năm ngoái.


Câu 8:

I will go to BMT city…….Thursday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

On + thứ

Dịch: Tôi sẽ đến thành phố BMT vào thứ 5.


Câu 9:

She is a strict………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ở đây cần một danh từ chỉ người đếm được.

Dịch: Cô ấy là một giám thị khó tính.


Câu 10:

If you want to …………………………your English, we can help you.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- take: lấy

- attend: tham gia

- improve: cải thiện

- give: đưa

Dịch: Nếu bạn muốn cải thiện tiếng Anh thì chúng tôi có thể giúp bạn.


Câu 11:

This school has an excellent ……………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đứng sau tính từ ở đây cần một danh từ.


Câu 12:

They haven’t kept in touch each other……

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

For + khoảng thời gian: trong bao lâu

Dịch: Họ đã không giữ liên lạc với nhau được 2 năm rồi.  


Câu 13:

Complete the sentences with tag-questions (1m)

 He is a student,……………………?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: isn’t he

Mệnh đề đầu ở dạng khẳng định và dùng với tobe.

Dịch: Anh ây là một học sinh phải không?


Câu 14:

You work in a company,………………………..?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: don’t you

Mệnh đề đầu ở dạng khẳng định và dùng với động từ thường.

Dịch: Bạn làm việc cho một công ty phải không?


Câu 15:

We don’t like banabas,…………………………………..?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: do you

Mệnh đề đầu ở dạng phủ định và dùng với động từ thường.

Dịch: Chúng tôi không thích chuối phải không?


Câu 16:

Lan studies in a secondary school,…………………………………?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: doesn’t she

Mệnh đề đầu ở dạng khẳng định và dùng với động từ thường.

Dịch: Lan học ở một trường thcs phải không?


Câu 17:

Put the verbs in parentheses in correct form. (2ms)

The examiner asked me if I ……………..(speak) any foreign languages.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: spoke

Câu gián tiếp lùi 1 thì.

Dịch: Giám thị hỏi tôi liệu tôi có nói được ngôn ngữ nước ngoài nào không.


Câu 18:

If we go on littering, the environment………(become) seriously polluted.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: will become

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf

Dịch: Nếu chúng ta tiếp tục xả rác thì môi trường sẽ ngày càng trở nên tồi tệ hơn.


Câu 19:

If the rice paddies ……………(pollute), rice plants will die.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: are polluted

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf

Dịch: Nếu những cánh đồng lúa bị ô nhiễm thì những cây lúa sẽ chết.


Câu 20:

She usually (walk) ………………… to school.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: walks

- Usually => thì hiện tại đơn

- Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Cô ấy thường đi bộ tới trường.


Câu 22:

Clothes today are very different from the clothes of the 1800s.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “Clothes today are very different from the clothes of the 1800s.”

Dịch: Quần áo ngày nay thì rất khác so với quần áo những năm 1800.


Câu 23:

Clothes aren’t made from cotton, wool, silk, linen or man-made.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “Clothes were made from cotton, wool, silk or linen. But today, there are many kinds of man made cloth.”

Dịch: Quần áo được làm từ cotton, len, lụa hay lanh. Nhưng ngày nay, có rất nhiều loại vải nhân tạo.


Câu 24:

Today all women always wear dresses with long skirts.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “But today women do not always wear dresses with long skirts.”

Dịch: Nhưng ngày nay phụ nữ không phải lúc nào cũng mặc váy dài.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương