Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5

  • 2214 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

B. LEXICO-GRAMMAR (3pts)

I. Choose the best answer. (2,5pts)

Find the word which has a different sound in the underlined part.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /e/, còn lại là /a:/.


Câu 2:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C nhấn âm thứ nhất còn lại nhất âm thứ 2.


Câu 3:

There is a ............ of employment opportunities in a city.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

a variety of: một sự đa dạng về

Dịch: Có một sự đang dạng về cơ hội việc làm ở thành phố.


Câu 4:

Children in large families learn how to get ............ with other people.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

get along with: hòa hợp với

Dịch: Trẻ con ở những gia đình lớn học cách hòa hợp với người khác.


Câu 5:

The drawing and printing techniques have been .............. and inherited over many generations.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

be preserved: được bảo tồn

Dịch: Những kĩ thuật vẽ và sơn được bảo tồn và kế thừa qua nhiều thế hệ.


Câu 6:

Lacquering is a uniquely-performed ............ in Viet Nam
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- culture: văn hóa

- craft: nghề thủ công

- tradition: truyền thống

- production: sự sản xuất

Dịch: Sơn mài là một nghề thủ công trình bày độc nhất ở Việt Nam.


Câu 7:

We'd like our students to participate more ............. in the school's social programs.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- actively: tích cực

- comprehensively: toàn diện

- basically: cơ bản

- dynamically: năng nổ

Dịch: Chúng tôi mong muốn học sinh chúng tôi tham gia năng nổ hơn những chương trình xã hội của trường.


Câu 8:

My sister asked me ............. to use the new washing machine.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

how to V: cách để làm gì

Dịch: Chị gái tôi hỏi tôi cách để sử dụng chiếc máy giặt mới.


Câu 9:

Choose the underlined word phrase which is incorrect.

I am confident that(A)life in the country(B) has improved significant(C) in the last five(D) years.

                           

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bổ ngữ cho động từ cần trạng từ => significant -> significantly

Dịch: Tôi tự tin rằng cuộc sống ở nông thôn đã cải thiện một cách rõ rệt trong vòng 5 năm qua.


Câu 10:

The laptop is much more user-friendly, but it costs..............the other one.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số lần + as + adj/adv + as

Dịch: Chiếc laptop thì thân thiện với người dùng hơn nhiều, nhưng nó đắt gấp hai lần cái kia.


Câu 11:

II. Give the correct form of the words given in brackets (0.5p)

One of the ________ in my hometown is the traditional market, which is open every Sunday. (ATTRACT)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: attractions

One of the + danh từ số nhiều

Dịch: Một trong những điểm thu hút ở quê hương tôi là chợ truyền thống, cái mà được mở mỗi chủ nhật.


Câu 12:

_______ can help you succeed in many fields. (CONFIDENT)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: confidence

Chủ ngữ ở đây cần một danh từ

Dịch: Sự tự tin có thể giúp bạn thành công ở nhiều lĩnh vực.


Câu 14:

Hundreds of millions of people in the world spend at least some time of the vear homeless. This is an issue that the authorities are trying to (2) _______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- deal with: đương đầu giải quyết

- get over: vượt qua

- look through: xem xét kĩ

- find out: tìm ra

Dịch: Đây là một vấn đề mà những nhà chính quyền đang cố gắng đương đầu giải quyết.


Câu 15:

 However, there are (3) _____ things that each person can do to help those people.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- little: rất ít, gần như không

- less: ít hơn

- more: nhiều hơn

- fewer: ít hơn

Dịch: Tuy nhiên, có nhiều điều hơn mà mỗi người có thể làm để giúp đỡ những người đó.


Câu 16:

One of the things that you can do to help the homeless is to volunteer your time. If you have a lot of free time, you might go on an extended trip to help (4) _____ homes or improve an impoverished area.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- care for: chăm sóc

- show around: dẫn đi thăm xung quanh

- set up: xây dưng, thiết lập

- pull down: dỡ xuống

Dịch: Nếu có nhiều thời gian rảnh, bạn có thể thực hiện một chuyến đi kéo dài để giúp xây dựng nhà cửa hoặc cải thiện một khu vực nghèo khó.


Câu 17:

Even with just a few hours a week, it is possible to make an impact in your own city. You can also sign up to help at a (5) ______ soup kitchen: most cities have a mission of some kind
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- urban: đô thị

- central: trung tâm

- capital: thủ đô

- local: địa phương

Dịch: Bạn có thể đăng kí để giúp đỡ bếp súp ở địa phương.


Câu 18:

(6) _______ food to the homeless and offering temporary shelter.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- cooking: nấu ăn

- supporting: ủng hộ

- helping: giúp đỡ

- serving: phục vụ

Dịch: Hầu hết các thành phố đều có sứ mệnh hỗ trợ lương thực cho người vô gia cư và cung cấp nơi ở tạm thời.


Câu 20:

What are people in Moc Chau like?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: They are honest and friendly.

Dựa vào câu “Another attraction of this small town is its honest and friendly people.”

Dịch: Một điểm thu hút khác của thị trấn nhỏ này là những người dân thật thà và thân thiện.


Câu 21:

How can people reach Moc Chau?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: People can reach Moc Chau by both private and public transports.

Dựa vào câu “Moc Chau can easily be reached by both private and public transport.”

Dịch: Mộc Châu có thể dễ dàng đi đến bởi cả phương tiện cá nhân lẫn công cộng.


Câu 22:

Where is Moc Chau situated?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: It’s situated only 187 kilometres from Ha Noi.

Dựa vào câu “Located only 187 kilometres from Ha Noi”

Dịch: Nằm cách Hà Nội chỉ 187 ki-lô-mét.


Câu 23:

D. WRITING. (1,0 pts)

I. Rewrite the second sentence so that it has the same meaning as the first one, using given words. (0.5pt)

 They believe the students are educated in England. (believed)

The students ……………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The students are believed to be educated in England.

S+tobe+Vp2+to V (nếu 2 vế cùng thì)/to have Vp2 (nếu hai vế không cùng thì)

Dịch: Học sinh được cho là được giáo dục ở Anh.


Câu 24:

I was glad to receive a gift from an old friend. (that)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I was glad that received a gift from an old friend.

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động.

Dịch: Tôi vui mừng khi nhận được quà từ một người bạn cũ.


Câu 25:

II. Use the words and phrases given to complete the sentences. (0.5pt)

It/ important/ you/ honest/ say/ what/ you/ think/.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: It’s important that you honestly say what you think.

Dịch: Nó được cho rằng là quan trọng khi bạn nói trung thực cái bạn nghĩ.


Câu 26:

You spend time/ other members/ have close relationship/.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: You should spend time with other members to have close relationships.

Dịch: Bạn nên dành thời gian với những thành viên khác để có những mối quan hệ thân thiết.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương