Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4

  • 2238 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/.


Câu 4:

III. Circle the best answer among A, B, C or D to complete the following sentences.

Bac Giang city now is _____ than it was 10 years ago.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Có than => so sánh hơn

Dịch: Thành phố Bắc Giang bây giờ thì rộng hơn rất nhiều so với nó của 10 năm trước.


Câu 5:

My sister started _______ English five years ago.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Start + Ving/to V: bắt đầu làm gì

Dịch: Chị/em gái tôi bắt đầu học tiếng anh vào 5 năm trước.


Câu 6:

My house ______ yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- my house không thể tự sửa => bị động => loại C

- yesterday => thì quá khứ đơn => loại B

- chủ ngữ số ít => loại D

Dịch: Nhà của tôi đã được sửa vào hôm qua.


Câu 7:

They ______ living on farms and working on fields.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Be used to Ving: dần quen với việc gì

Dịch: Họ đã dần quen với việc sống ở nông trại và làm việc ở những cánh đồng.


Câu 8:

The children in my home village used _____ bare-footed, even in winter.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Used to V: hành động thường hay xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa

Dịch: Những đứa trẻ ở làng tôi từng hay đi chân trần, kể cả vào mùa đông.


Câu 10:

We will not find it hard to make people understand (15) ______ we want to say. English also helps us to Jearn all kinds of things.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- where: ở đâu

- when: khi nào

- what: cái gì

- which: cái gì

=> What và which đều mang nghĩa cái gì nhưng ở đây không phải mệnh đề quan hệ hay vế sau là sự lựa chọn giữa các vật nên không dùng which.

Dịch: Chúng ta sẽ không thấy nó khó để làm mọi người hiểu cái mà chúng ta muốn nói.


Câu 11:

Hundreds of books are (16) ______ in English every day in many countries.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bị động: tobe Vp2

Dịch: Hàng trăm cuốn sách được viết bằng tiếng anh mỗi ngày ở nhiều nước khác nhau.


Câu 12:

English has also helped to spread ideas and knowledge to all corners of the (17) ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- school: trường

- class: lớp

- word: chữ

- world: thế giới

Dịch: Tiếng Anh cũng giúp lan tỏa ý tưởng và kiến thức tới mọi ngóc ngách của thế giới.


Câu 13:

Therefore, the English language has helped to spread better understanding and (18) _____ among countries of the

world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- friend: bạn bè

- friendly: thân thiện

- friendliness: sự thân thiện

- friendship: tình hữu nghị

Dịch: Do đó tiếng Anh giúp lan tỏa sự thấu hiểu và tình hữu nghị tốt hơn giữa các nước trên thế giới.


Câu 14:

IV. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting

He(A)said he would (B)go to(C) England next week(D).

                                                           

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu gián tiếp: next week => the next week/following week

Dịch: Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Anh tuần sau.


Câu 15:

My brother enjoys(A) to (B)go to(C) the park on Summer(D) evenings.

                                         

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Enjoy Ving: thích làm gì => to go -> going

Dịch: Anh/em trai tôi thích đến công viên vào những buổi tối mùa hè.


Câu 16:

VII. Complete the second cantanee so that it has a similar meaning to the first.

"I will go to my village next week" Mr.Nick said.

Mr. Nick said .......................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Mr Nick said he would go to his village the next week.

Câu gián tiếp: lùi 1 thì, next week => the next week

Dịch: Ông Nick nói rằng ông ấy sẽ đến làng vào tuần sau.


Câu 17:

My father likes playing soccer every morning.

My father is interested ..........................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My father is interested in playing soccer every morning.

Be interested in Ving = like Ving: thích làm gì

Dịch: Bố tôi thích chơi đá bóng vào mỗi buổi sáng


Câu 18:

She worked hard. She passed her exam.

She worked ..........................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She worked hard, so she passed her exam.

So: vì vậy

Dịch: Cô ấy học tập chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã vượt qua kì thi.


Câu 19:

I can't speak English fluently.

I wish ...................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish I could speak English fluently.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì

Dịch: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh trôi chảy.


Câu 20:

Nam cleaned the room yesterday.

The room .............................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The room was cleaned by Nam yesterday.

Bị động: tobe Vp2

Dịch: Căn phòng được dọn bởi Nam ngày hôm qua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương