Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 4
-
2238 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
II. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/.
Câu 4:
III. Circle the best answer among A, B, C or D to complete the following sentences.
Đáp án đúng là: D
Có than => so sánh hơn
Dịch: Thành phố Bắc Giang bây giờ thì rộng hơn rất nhiều so với nó của 10 năm trước.
Câu 5:
Đáp án đúng là: C
Start + Ving/to V: bắt đầu làm gì
Dịch: Chị/em gái tôi bắt đầu học tiếng anh vào 5 năm trước.
Câu 6:
My house ______ yesterday.
Đáp án đúng là: A
- my house không thể tự sửa => bị động => loại C
- yesterday => thì quá khứ đơn => loại B
- chủ ngữ số ít => loại D
Dịch: Nhà của tôi đã được sửa vào hôm qua.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Be used to Ving: dần quen với việc gì
Dịch: Họ đã dần quen với việc sống ở nông trại và làm việc ở những cánh đồng.
Câu 8:
The children in my home village used _____ bare-footed, even in winter.
Đáp án đúng là: D
Used to V: hành động thường hay xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa
Dịch: Những đứa trẻ ở làng tôi từng hay đi chân trần, kể cả vào mùa đông.
Câu 9:
Choose A, B, C or D to complete the following passage.
English is a very useful (14) ______. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find it hard to make people understand (15) ______ we want to say. English also helps us to Jearn all kinds of things. Hundreds of books are (16) ______ in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and knowledge to all corners of the (17) ______. Therefore, the English language has helped to spread better understanding and (18) _____ among countries of the
world.
Đáp án đúng là: A
- có “a” phía trước => loại B, D
- linguist là nhà ngôn ngữ học => không phù hợp nghĩa => loại C
Dịch: Tiếng Anh là một ngôn ngữ rất hữu dụng.
Câu 10:
Đáp án đúng là: C
- where: ở đâu
- when: khi nào
- what: cái gì
- which: cái gì
=> What và which đều mang nghĩa cái gì nhưng ở đây không phải mệnh đề quan hệ hay vế sau là sự lựa chọn giữa các vật nên không dùng which.
Dịch: Chúng ta sẽ không thấy nó khó để làm mọi người hiểu cái mà chúng ta muốn nói.
Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Bị động: tobe Vp2
Dịch: Hàng trăm cuốn sách được viết bằng tiếng anh mỗi ngày ở nhiều nước khác nhau.
Câu 12:
Đáp án đúng là: D
- school: trường
- class: lớp
- word: chữ
- world: thế giới
Dịch: Tiếng Anh cũng giúp lan tỏa ý tưởng và kiến thức tới mọi ngóc ngách của thế giới.
Câu 13:
Therefore, the English language has helped to spread better understanding and (18) _____ among countries of the
world.
Đáp án đúng là: D
- friend: bạn bè
- friendly: thân thiện
- friendliness: sự thân thiện
- friendship: tình hữu nghị
Dịch: Do đó tiếng Anh giúp lan tỏa sự thấu hiểu và tình hữu nghị tốt hơn giữa các nước trên thế giới.
Câu 14:
IV. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting
He(A)said he would (B)go to(C) England next week(D).
Đáp án đúng là: D
Câu gián tiếp: next week => the next week/following week
Dịch: Anh ấy nói anh ấy sẽ đến Anh tuần sau.
Câu 15:
My brother enjoys(A) to (B)go to(C) the park on Summer(D) evenings.
Đáp án đúng là: B
Enjoy Ving: thích làm gì => to go -> going
Dịch: Anh/em trai tôi thích đến công viên vào những buổi tối mùa hè.
Câu 16:
"I will go to my village next week" Mr.Nick said.
→ Mr. Nick said .......................................
Đáp án đúng là: Mr Nick said he would go to his village the next week.
Câu gián tiếp: lùi 1 thì, next week => the next week
Dịch: Ông Nick nói rằng ông ấy sẽ đến làng vào tuần sau.
Câu 17:
My father likes playing soccer every morning.
→ My father is interested ..........................
Đáp án đúng là: My father is interested in playing soccer every morning.
Be interested in Ving = like Ving: thích làm gì
Dịch: Bố tôi thích chơi đá bóng vào mỗi buổi sáng
Câu 18:
She worked hard. She passed her exam.
→ She worked ..........................................
Đáp án đúng là: She worked hard, so she passed her exam.
So: vì vậy
Dịch: Cô ấy học tập chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã vượt qua kì thi.
Câu 19:
I can't speak English fluently.
→ I wish ...................................................
Đáp án đúng là: I wish I could speak English fluently.
Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì
Dịch: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh trôi chảy.
Câu 20:
Nam cleaned the room yesterday.
→ The room .............................................
Đáp án đúng là: The room was cleaned by Nam yesterday.
Bị động: tobe Vp2
Dịch: Căn phòng được dọn bởi Nam ngày hôm qua.