IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 6

  • 2243 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

B. LANGUAGE FOCUS

I. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 2:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/.


Câu 3:

II. Choose the best option to complete the following sentences by circling A, B, C or D.

Your friend doesn't like taking part in outdoor activities, ______?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Đối với câu hỏi đuôi, nếu vế trước ở dạng phủ định thì vế sau ở dạng khẳng định và ngược lại => loại C, D

- Vế trước dùng động từ thường => vế sau dùng trợ động từ, không dùng động từ tobe => loại A

Dịch: Bạn của bạn không thích tham gia vào những hoạt động ngoài trời phải không?


Câu 4:

The air in this city is ______ because there is too much traffic.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sau tobe ở đây cần một tính từ

Dịch: Không khí ở thành phố ô nhiễm bởi vì tắc đường quá nhiều.


Câu 5:

It is ______ that she’ll be a billionaire.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

It is/was Vp2 that: nó thì như thế nào rằng

Dịch: Người ta tin rằng cô ấy là một tỉ phú.


Câu 6:

Quyen doesn't study hard, ______ his parents are very worried.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- but: nhưng

- because: bởi vì

- so: vì vậy

- as: như, bởi vì

Dịch: Quyên không học tập chăm chỉ, vì vậy bố mẹ cô ấy rất lo lắng.


Câu 7:

She asked me if I _____ a driving licence.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu gián tiếp lùi 1 thì.

Dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi đã có bằng lái xe hay chưa.


Câu 8:

She doesn't know what ______ to make her parents happy.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Know what to V: biết nên làm gì để…

Dịch: Cô ấy không biết nên làm gì để làm bố mẹ vui lòng.


Câu 9:

They haven't kept in touch with each other _______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ở thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian: trong bao lâu

Dịch: Họ đã không giữ liên lạc với nhau trong hai năm rồi.


Câu 10:

I have been looking ______ my pen for over an hour. Have you seen it anywhere?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Look for: tìm kiếm

Dịch: Tôi đã tìm cái bút của tôi được hơn tiếng rồi. Bạn có thấy nó ở đâu không?


Câu 12:

Born in Missouri in 1835, he grew (2) __________ on the bank of the Mississippi river and later adopted the pen name Mark Twain
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Grow up: lớn lên

Dịch: Sinh ra ở Missouri năm 1835, ông lớn lên trên bờ sông Mississippi và sau đó lấy bút danh là Mark Twain.


Câu 13:

The (3) __________ environment inspired the two novels which made him famous, "Tom Sawyer and Huckleberry Finn" and "Life on the Mississippi", told of his adventures on the river boats of that period.
Mark Twain's life as a writer started during the Civil War
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Vì vế sau có đề cập đến “river”.

Dịch: Môi trường sông nước đã truyền cảm hứng cho hai cuốn tiểu thuyết khiến ông trở nên nổi tiếng, "Tom Sawyer và Huckleberry Finn" và "Cuộc sống trên sông Mississippi", kể về những cuộc phiêu lưu của ông trên những con thuyền trên sông vào thời kỳ đó.


Câu 14:

At that time he (4) __________ as a newspaper man in Nevada and California.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Có at that time => thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Lúc đó, ông ấy đang làm báo ở Nevada and California.


Câu 15:

His short story "The celebrated Jumping Frog of Calaveras County" was an immediate (5) __________ and his new career began.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đứng sau tính từ ở đây cần một danh từ.

Dịch: Truyện ngắn "Chú ếch nhảy nổi tiếng của Hạt Calaveras" đã thành công ngay lập tức và sự nghiệp mới của anh bắt đầu.


Câu 17:

What does the phrase ‘as soon as’ in line 5 mean?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

as soon as = when: ngay khi

Dịch: Ngay sau khi tôi bước xuống từ dù lượn, chúng tôi phải chạy về khách sạn, trả phòng và đến sân bay.


Câu 18:

Jack and Beth didn't go _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở 2 câu:

“We went scuba diving all morning, and we relaxed on the beach and swam all afternoon.”

“On Sunday, we rented a sailboat and went then we went parasailing on the beach.”

Dịch:

Chúng tôi đã đi lặn biển cả buổi sáng, và chúng tôi thư giãn trên bãi biển và bơi cả buổi chiều.

Vào chủ nhật, chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm và đi sau đó chúng tôi đi dù lượn trên bãi biển.


Câu 19:

How was the trip?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “We slept all the way home, but what wonderful three days!”.

Dịch: Chúng tôi đã ngủ suốt trên đường về nhà nhưng nó quả thật là 3 ngày tuyệt vời.


Câu 20:

What was the letter written about?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “We went to Cancun”.

Dịch: Chúng tôi đã tới Cancun.


Câu 21:

D. WRITING

I. Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.

 She can't speak English as fluently as her brother.

=> She wishes …………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She wishes she could speak English as fluently as her brother.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ.

Dịch: Cô ấy ước cô ấy có thể nói tiếng anh trôi chảy như anh trai cô ấy.


Câu 22:

My grandparents often told me the folk tales when I was a small child.

=> My grandparents used …………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My grandparents used to tell me the folk tales when I was a small child.

Used to V: thường hay làm gì trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

Dịch: Bà tôi thường kể chuyện dân gian khi tôi còn nhỏ.


Câu 23:

People grow rice in tropical countries.

=> Rice ........................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Rice is grown in tropical countries.

Câu bị động: tobe + Vp2

Dịch: Gạo được trồng ở những nước nhiệt đới.


Câu 24:

Life in the countryside is more comfortable than that in the city.

=> Life in the city ……………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Life in the city is not as comfortable as that in the city.

So sánh ngang bằng: (not) as + adj/adv + as

Dịch: Cuộc sống ở thành phố thì không thoải mái bằng ở nông thôn.


Câu 25:

“I will have a class meeting next week”. Nga said.

=> Nga said …………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Nga said she would have a class meeting the next week.

Câu gián tiếp lùi 1 thì, next week => the next week.

Dịch: Nga nói cô ấy sẽ có buổi họp lớp vào tuần sau.


Câu 26:

II. Write a short paragraph (about 80 words) about a famous place in Viet Nam you would like to visit.

You should base on some suggestions below.

- What place is it?

- Where is it located?

- What are the main features of the place?

- Why would you like to visit it?

Xem đáp án

Viet Nam is famous for breath-taking sceneries, one of which I would like to visit is Ha Long Bay. Ha Long Bay is located in Quang Ninh province. The bay features thousands of limestone mountains and isles in various shapes and sizes. In 1994, the core zone of Ha Long Bay was listed as a World Heritage Site according to Criterion VII, and listed for a second time according to Criterion VIII. I want to visit Ha Long Bay to see beautiful scenery, try local food and other outdoors activities.

Dịch: Việt Nam nổi tiếng với những cảnh đẹp ngoạn mục, một trong số đó tôi muốn đến thăm là Vịnh Hạ Long. Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. Vịnh có hàng nghìn ngọn núi đá vôi và các hòn đảo với nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Năm 1994, vùng lõi Vịnh Hạ Long được xếp hạng là Di sản thế giới theo Tiêu chí VII, và được xếp hạng lần thứ hai theo Tiêu chí VIII. Tôi muốn đến thăm Vịnh Hạ Long để ngắm cảnh đẹp, thử các món ăn địa phương và các hoạt động ngoài trời khác.

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương