IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án

Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Đề 3)

  • 4100 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D preceding the word that is pronounced differently from others

Xem đáp án

Đáp án là C.

đáp án C phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D preceding the word that is pronounced differently from others

Xem đáp án

Đáp án là B.

đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.

Don’t go___________. It’s too cold.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Go outside: ra ngoài

Dịch: Đừng ra ngoài, trời lạnh lắm.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.

You shouldn’t let your child ___________ with matches.

Xem đáp án

Đáp án là B.

Let sb V: để cho ai làm gì

Dịch: Bạn không nên để con chơi với diêm.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.

Mr. Bean is a ________ driver. He never causes accidents.

Xem đáp án

Đáp án là C.

Careful: cẩn trọng

Dịch: Ông Bean lái xe rất cẩn thận. Ổng chưa bao giờ gây tai nạn.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.

This bag belongs __________ Tom.

Xem đáp án

Đáp án là A.

Belong to: thuộc về

Dịch: Chiếc cặp này thuộc về Tom.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.

He told me ________up early in the morning.

Xem đáp án

Đáp án là B.

Tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Anh ấy bảo tôi dậy sớm vào buổi sáng.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.

Lan promises she _________ her best in learning English.

Xem đáp án

Đáp án là B.

Promise S will V: hứa ai đó sẽ làm gì

Dịch: Cô ấy hứa sẽ cố gắng hết sức để học tiếng Anh.


Câu 10:

Supply the correct form of the verbs in the blanket.

Bad driving _______ (cause) many accidents so far.

Xem đáp án

Đáp án là: has caused (Ving đứng đầu câu động từ chia số ít, câu chia HTHT vì có so far).


Bắt đầu thi ngay