Lựa chọn đáp án đúng nhất
Nghiệm của phương trình x2 = 3,2 là:
A. x = 3,2
B. x = -3,2
C. x = ±3,2
D. x = 10,24
Đáp án C
Hướng dẫn
Bước 1: Chuyển vế 3,2
Bước 2: Phân tích vế trái về dạng nhân tử
Bước 3: Tìm x
Lời giải
Ta có:
x2=3,2⇔x2−3,2=0⇔x2−3,22=0⇔x−3,2x+3,2=0⇔x−3,2=0x+3,2=0⇔x=3,2x=−3,2
Khẳng định sau đúng hay sai:
Nếu a∈ℝ+ thì luôn tồn tại x∈ℝ+ sao cho x=a.
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Tìm số x không âm, biết 2x=32
Đáp số: x = …
Giá trị của x để 5x=70 là:
Giá trị của x để 2x=30 là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ......=1213
Tìm giá trị của x không âm để x<3 là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ......=45
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm giá trị của x không âm để x<5 là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tính 12181= ... ...
Căn bậc hai số học của (a + 2)2 là:
Nghiệm của phương trình x2=324 là:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: So sánh 29 và 8
Lựa chọn đáp án đúng nhất: So sánh 34 và 6
Tìm số x không âm, biết: 3.x=24
Căn bậc hai số học của (a – 3)2 là:
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ