Tích các nghiệm của phương trình |x2 + 2x – 1| = 2 là
A. 3
B. -3
C. 1
D. -1
Đáp án A
|x2 + 2x – 1| = 2⇔x2+2x−1=2x2+2x−1=−2⇔x2+2x−3=0x2+2x+1=0⇔x2+3x−x−3=0x+12=0⇔x(x+3)−(x+3)=0x+1=0⇔(x+3)(x−1)=0x=−1⇔x+3=0x−1=0x=−1⇔x=−3x=1x=−1
Vậy nghiệm của phương tình x = -3; x = ± 1.
Tích các nghiệm của phương trình là (-3).1.(-1) = 3
Tập nghiệm của bất phương trình x−3x+4<0 là
Nghiệm của bất phương trình x+4x+1+xx−1<2x2x2−1 là
Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2 là
Tìm giá trị của x để biểu thức A =5−2xx2+4 có giá trị dương
Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là
Cho số thực x, chọn câu đúng nhất
Chọn câu đúng, biết 0 < a < b
Phương trình |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 có số nghiệm là
Giải phương trình |x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0 ta được nghiệm (x; y). Khi đó y – x bằng
Tập nghiệm của các bất phương trình x2 + 2(x – 3) – 1 > x(x + 5) + 5 và 23−3x−62>1+3x6 lần lượt là
3) Tính số đo các góc của ΔDMN.
2) Chứng minh: ΔAMD=ΔBND.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD. Gọi M, N lần lượt trên các cạnh AB, BC sao cho AM + NC = AD.
1) Chứng minh: AM = BN.
3) Tổng độ dài (DM + DN) không đổi.
Cho hình thoi ABCD có A^=60°. Một góc xBy thay đổi sao cho tia Bx cắt cạnh AD tại M, tia By cắt cạnh CD tại N và xBy^=60°. Chứng minh :
1) AB = BD.
2) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: OA2=34AB2.
Cho hình thoi ABCD có AB = BD.
1) Chứng minh: Tam giác ABD đều.