A. , các gen liên kết hoàn toàn.
B. , hoán vị gen xảy ra ở 1 bên với tần số 40%.
C. , các gen liên kết hoàn toàn.
D. , hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số 20%.
Chọn đáp án C
Tỉ lệ vàng/trắng = 3/1
Tròn dài = 3/1
P dị hợp 2 cặp gen quy định tính trạng màu hoa và hình dạng quả.
Nếu 2 gen PLĐL thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ là 9:3:3:1 ≠ đề bài → 2 gen cùng nằm trên 1 NST
F1 chỉ có 3 loại kiểu hình → P không có hoán vị gen (liên kết hoàn toàn)
F1 có kiểu hình vàng dài, trắng tròn không có kiểu hình trắng dài (ab/ab) mà P không có hoán vị gen
Tiêu chí |
Phân li độc lập |
Liên kết gen |
Hoán vị gen |
Giống nhau |
Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định, các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. |
||
Khác nhau |
+ Các cặp gen tồn tại trên các cặp NST khác nhau → Các gặp gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. + Làm xuất hiện biến dị tổ hợp. |
+ Các cặp gen nằm gần nhau trên 1 cặp NST → Các cặp gen phân li cùng nhau. + Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. |
+ Các cặp gen nằm xa nhau trên một cặp NST → 2 alen tương ứng đổi chỗ cho nhau. + Làm tăng biến dị tổ hợp. |
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, thu được kết quả như sau:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
Thế hệ F5 |
AA |
0,64 |
0,64 |
0,2 |
0,16 |
0,16 |
Aa |
0,32 |
0,32 |
0,4 |
0,48 |
0,48 |
aa |
0,04 |
0,04 |
0,4 |
0,36 |
0,36 |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
Khi khảo sát một quần thể cá tại ba thời điểm, thu được tỉ lệ các nhóm tuổi như bảng bên. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
Thời điểm Nhóm tuổi |
I |
II |
III |
Trước sinh sản |
55% |
42% |
20% |
Đang sinh sản |
30% |
43% |
45% |
Sau sinh sản |
15% |
15% |
35% |
I. Tại thời điểm I quần thể có tháp tuổi dạng phát triển.
II. Tại thời điểm II có thể tiếp tục đánh bắt với mức độ vừa phải.
III. Tại thời điểm I quần thể có thể bị suy kiệt nếu tiếp tục đánh bắt
IV. Tại thời điểm III quần thể có nguy cơ suy giảm số lượng trong tương lai.