Tìm y để A=-2.
A=−2⇔4yy−3=−2
⇔4y=−2y−3
⇔4y+2y−6=0
Đặt y=t>0 ta có phương trình:
4t2+2t−6=0
Ta có: a+b+c=0 nên phương trình có hai nghiệm:
t1=1(thỏa mãn đk)
t2=−6 (không thỏa mãn điều kiện)
Với t=1, ta có: y=1 (thỏa mãn đk)
Vậy: A=−2⇔y=1
Cho A=xx−2 ;B=2x+2+4xx−4
a) Tính A khi x=9
Rút gọn biểu thức A=12−75+37+43
Tính giá trị của biểu thức: A=25+38−218 .
Rút gọn biểu thức 4x+9x−16x với x≥0 .
Rút gọn các biểu thức sau
A=33+212−27
Cho biểu thức P=1x2−x:x+1xx+x+x(với x>0 và x≠1)
Rút gọn biểu thức P.
Cho biểu thức P=3x+1−1x−1−x−5x−1 với x≥0,x≠1.
a) Rút gọn biểu thức P.
Cho biểu thức P=3x+5x−4x+3x−1−x+1x+3−x+3x−1 (với x≥0 ; x≠1)
b) Tìm x sao cho P=12.
Cho biểu thức B=xx+x+xxx−1−x+31−x.x−12x+x−1 (Với x≥0 ; x≠1 và x≠14 ).
Rút gọn biểu thức B=45−1
Rút gọn biểu thức A=3xx+9x3-4x (x>0)
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ