IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P1)

  • 6461 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

Xem đáp án

Đáp án D.

appropriate = suitable (a) thích hợp


Câu 2:

GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

Xem đáp án

Đáp án A.

compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu


Câu 3:

I received housing benefit when I was unemployed.

Xem đáp án

Đáp án C.

unemployed = out of work (a) thất nghiệp


Câu 4:

The related publications are far too numerous to list individually.

Xem đáp án

Đáp án A.

numerous = much (a) nhiều


Câu 5:

The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.

Xem đáp án

Đáp án D.

suggestion = hint (n) lời gợi ý


Câu 6:

When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

Xem đáp án

Đáp án D.

concentrate on st = pay attention to st (v) chú ý đến cái gì


Câu 7:

She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech.

Xem đáp án

Đáp án D.

on purpose = with a goal (adv) có mục đích


Câu 8:

The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.

Xem đáp án

Đáp án A.

relatively = comparatively (adv) tương đối


Câu 10:

Did anyone acknowledge responsibility for the outbreak of the fire?

Xem đáp án

Đáp án B.

acknowledge = accept (v) thừa nhận


Câu 11:

Childbearing is the women's most wonderful role.

Xem đáp án

Đáp án A.

Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ)


Câu 12:

In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago. 

Xem đáp án

Đáp án A.

freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất


Câu 13:

S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism.

Xem đáp án

Đáp án C.

outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý


Câu 14:

My parents’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.

Xem đáp án

Đáp án B.

deter = discourage (v) ngăn cản, làm nhụt chí


Câu 15:

“It’s no use talking to me about metaphysics. It’s a closed book to me.”

Xem đáp án

Đáp án A.

a closed book to me = a subject that I don’t understand (một chủ đề tôi không hề biết gì về nó)


Câu 16:

Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.

Xem đáp án

Đáp án A.

diversity = veariety (n) tính đa dạng


Câu 17:

The situation seems to be changing minute by minute.

Xem đáp án

Đáp án C.

minute by minute. = very rapidly (adv) từng phút/ rất nhanh


Câu 18:

If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables

Xem đáp án

Đáp án A.

garnish = decorate (v) bày biện, trang trí


Câu 19:

The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt.

Xem đáp án

Đáp án B.

explode = go off (v) nổ (bom)


Bắt đầu thi ngay