IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P4)

  • 6462 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I am sure that they will be sacked on the spot.

Xem đáp án

Đáp án D.

sacked = fired (a) bị sa thải


Câu 2:

When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.

Xem đáp án

Đáp án A.

see sb off = say goodbye to sb (v) tạm biệt ai đó


Câu 3:

This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records.

Xem đáp án

Đáp án B.

talented = imcompetent (a) tài năng/ không đối thủ


Câu 4:

The journalist refused to disclose the sourse of his information.

Xem đáp án

Đáp án B.

disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày


Câu 5:

Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness

Xem đáp án

Đáp án C.

classify = categorize (v) phân loại


Câu 6:

The augmentation in the population has created a fuel shortage.

Xem đáp án

Đáp án A.

augmentation = increase (n) sự tăng lên


Câu 8:

He drove so fast that I really felt my life was in danger.

Xem đáp án

Đáp án B.

in danger = in accident (trong tình thế nguy hiểm)


Câu 9:

At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.

Xem đáp án

Đáp án B.

At last = in the end (cuối cùng)

- at the end: cuối, phía cuối, phần cuối (của cái gì, ví dụ: cuối tháng at the end of the month, cuối sự kiện at the end of the event,…)

- in the end = finally, eventually = cuối cùng


Câu 10:

If people’s interference with the environment decreases, more species will survive and produce offspring.

Xem đáp án

Đáp án A.

offsprings = children (n) những đứa con


Câu 11:

Animals on earth fascinate us with their beauty, their grace and their speed.

Xem đáp án

Đáp án B.

fascinate = captivate (v) mê hoặc, thôi miên


Câu 12:

Those companies were closed due to some seriously financial problems.

Xem đáp án

Đáp án D.

be closed (đóng cửa) = be wiped out (bị xóa sổ)


Câu 14:

The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance.

Xem đáp án

Đáp án A.

maintenance = preservation (n) sự duy trì, sự bảo tồn


Câu 15:

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

Xem đáp án

Đáp án D.

join hands = work together (v) làm cùng nhau


Câu 16:

Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.

Xem đáp án

Đáp án B.

be concerned about = be worried about (a) lo lắng về cái gì


Câu 17:

The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation's economy.

Xem đáp án

Đáp án A.

yearly = annual (a) thường niên


Câu 18:

Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.

Xem đáp án

Đáp án D.

threat = risk (n) sự đe dọa


Câu 19:

During the recession, many small companies were eradicated.

Xem đáp án

Đáp án B.

be eradicated = be wiped out (a) bị xóa sổ


Câu 20:

It is really incredible that he is unaware of such basic facts.

Xem đáp án

Đáp án B.

incredible = unbelievable (a) không thể tin được


Bắt đầu thi ngay