IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản

100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản (P2)

  • 6459 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment.

Xem đáp án

Đáp án B.

be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì)


Câu 2:

The consequences of the typhoon were disastrous due to the lack of effective measures.

Xem đáp án

Đáp án D.

disetrous = damaging (a) có sức tàn phá


Câu 3:

He’s really delighted with his success.

Xem đáp án

Đáp án A.

delighted = pleased (a) hài lòng


Câu 4:

Try to eliminate fatty foods from your diet.

Xem đáp án

Đáp án D.

eliminate = get rid of (v) loại ra


Câu 5:

No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure.

Xem đáp án

Đáp án B.

strcuture = construction (n) cấu trúc


Câu 6:

Ask Mum for permission to go out now. She looks like she’s in a good mood.

Xem đáp án

Đáp án D.

be in a good mood = happy (a) trong trạng thái tốt, vui vẻ


Câu 7:

The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951.

Xem đáp án

Đáp án A.

advance = develop (v) phát triển, tiến bộ


Câu 8:

Dozens of applicants showed up for the vacant position, but only a handful of them were shortlisted for the interview.

Xem đáp án

Đáp án D.

a handful = small number/ small amount (một ít …). Tuy nhiên câu hỏi này danh từ chính là ‘applicants’ (đếm được) nên ta chọn D

 


Câu 9:

He made one last futile effort to convince her and left home.

Xem đáp án

Đáp án C.

futile = ineffectual (a) không hiệu quả


Câu 10:

He resembles his brother in appearance very much, which makes his friends unable to recognize.

Xem đáp án

Đáp án D.

resemble = take after (v) giống


Câu 11:

Sports and festivals form an integral part of every human society.

Xem đáp án

Đáp án D.

intergral = essential (a) cần thiết, không thể thiếu


Câu 12:

As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.

Xem đáp án

Đáp án C.

flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật)


Câu 13:

It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.

Xem đáp án

Đáp án A.

think twice = think over (v) nghĩ kĩ


Câu 14:

He insisted on listening to the entire story.

Xem đáp án

Đáp án C.

entire = whole (a) toàn bộ


Câu 15:

We can use either verbal or nonverbal forms of communication.

Xem đáp án

Đáp án B.

verbal = using speech (a) sử dụng lời nói


Câu 16:

The education system is a mirror that reflects the culture.

Xem đáp án

Đáp án C.

reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ


Câu 17:

It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened.

Xem đáp án

Đáp án B.

strenth = power (n) sức mạnh


Câu 18:

Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared.

Xem đáp án

Đáp án C.

evidence = proof (n) bằng chứng


Câu 19:

The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.

Xem đáp án

Đáp án B.

Giải thich: bewildered = puzzled (a) bị làm cho bối rối


Câu 20:

Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.

Xem đáp án

Đáp án D.

make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định


Bắt đầu thi ngay