IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P3)

  • 10249 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

She has disappeared three days ago, and they are still looking for her now.

Xem đáp án

Đáp án A => disappeared

Câu có trạng từ ago, là thời quá khứ đơn


Câu 2:

Instead of calling off the meeting, maybe we can just put it over until next month. 

Xem đáp án

Đáp án C => put it off

put st off = delay st: trì hoãn


Câu 3:

There is a severe famine in Somalia, and thousands of people are dying from hunger.

Xem đáp án

Đáp án D => of hunger

cấu trúc die of st: chết vì bệnh gì

Die for st: hi sinh vì điều gì


Câu 4:

If you need to keep fit, then why not take on a sport such as badminton or tennis?

Xem đáp án

Đáp án C => up

cấu trúc take up a sport: bắt đầu chơi một môn thể thao


Câu 5:

He has made a lot of mistakes in his writing because his carelessness.

Xem đáp án

Đáp án D => because of

cấu trúc because of + N


Câu 6:

People are not allowed enter the park after midnight because of lack of security

Xem đáp án

Đáp án A => allowed to enter

cấu trúc be allowed/ permitted to V: được cho phép làm gì


Câu 7:

Neither his parents nor his teacher are satisfied with his result when he was at school.

Xem đáp án

Đáp án C => is

hai chủ ngữ nối với nhau bởi neither..nor... thì động từ chia theo chủ ngữ sau nor


Câu 8:

Although Nam worked very hard, but he didn’t pass the final exam.

Xem đáp án

Đáp án A => bỏ although

vì câu đã có but thể hiện sự tương phản về nghĩa, nên không cần dùng although nữa


Câu 9:

The amount of women earning Master's Degrees has risen sharply in recent years.

Xem đáp án

Đáp án A => the number of

vì women là danh từ đếm được chỉ người nên không dùng amount mà phải dùng number


Câu 10:

Dinosaurs became extinct millions of years ago because of the earth's climate changed drastically. 

Xem đáp án

Đáp án B => because

vì vế sau là một mệnh đề nên ta dùng because thay vì because of


Câu 12:

When mining for gold, you must first obtain the gold ore and then apart the gold from the ore. 

Xem đáp án

Đáp án B => must firstly

must + V nguyên thể, trước động từ obtain là trạng từ


Câu 13:

Working provide people with personal satisfaction as well as money.

Xem đáp án

Đáp án A => provides

chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít


Câu 14:

For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman.

Xem đáp án

Đáp án A => who/ that

Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that


Câu 15:

The Greek historian Herodotus reported that one hundred thousand men are employed for twenty years to build the Great Pyramid at Gizeh.

Xem đáp án

Đáp án A => were

Câu gián tiếp nên động từ phải lùi thời


Câu 16:

I was amazed that Smith showed so few grief at his mother’s death.

Xem đáp án

Đáp án D => little

Giải thích few + danh từ đếm được

Tuy nhiên grief (sự đau buồn) là danh từ không đếm được, nên ta dùng little trước danh từ này


Câu 17:

How much times did Rich and Jennifer have to do the experiment?

Xem đáp án

Đáp án A => many

do times là danh từ đếm được số nhiều nên đi với many


Câu 18:

It was not when he talked to her that he knew the truth.

Xem đáp án

Đáp án B => until

cấu trúc it + be + not until + that mệnh đề: không....cho đến tận khi....  


Câu 19:

It is interesting to compare the early stylized art forms of ancient civilizations to the modern abstract forms of art.

Xem đáp án

Đáp án D => with

công thức compare something with something: so sánh cái gì với cái gì


Câu 20:

When many of my friends take a shower in the morning, I usually take one before bed.

Xem đáp án

Đáp án A => while

while kết nối 2 vế tương phản


Bắt đầu thi ngay