IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao

150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P4)

  • 10251 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Unless there had been a heavy storm, the climbers will not have died.

Xem đáp án

Đáp án D => would

câu điều kiện loại 3: If S had been PII, S would have PII


Câu 2:

When a patient’s blood pressure is much higher than it should be, a doctor usually insists that he will not smoke

Xem đáp án

Đáp án D => not/ should not

Giai thích: cấu trúc bàng thái cách insist that S (should) V: khăng khăng rằng ai đó nên/ phải làm gì


Câu 3:

Please tell us the reason when he left without saying goodbye.

Xem đáp án

Đáp án B => why

cấu trúc tell sb the reason why: nói cho ai biết lý do tại sao


Câu 4:

It has ever been told that teaching is one of the more noble careers.

Xem đáp án

Đáp án D => most noble

cấu trúc one of the + so sánh nhất


Câu 5:

The mother asked her son if he would have the floor clean the day before.

Xem đáp án

Đáp án D => cleaned

cấu trúc have something done: để cho cái gì được làm gì


Câu 6:

Teddy Roosevelt demonstrated  his competitive spirit and tireless energy in 1905 whenever he led the Rough Riders up San Juan Hill

Xem đáp án

Đáp án C => when

mệnh đề quan hệ chỉ thời gian bổ nghĩa cho “in 1905”


Câu 7:

Before went abroad, he had finished his English course at the English-speaking Center.

Xem đáp án

Đáp án A => going

before + Ving: trước khi làm gì


Câu 8:

The deadbolt is the best lock for entry doors because it is not only inexpensive but installation is easy.

Xem đáp án

Đáp án D => easy to install

hai từ nối với nhau bởi not only... but also... cần phải song song về từ loại. Sau not only đã có tính từ in expensive nên sau but also cũng cần chuyển thành tính từ.


Câu 9:

Conservation is the safeguarding and preservation of nature resources.

Xem đáp án

Đáp án D => natural

ta cần 1 tình từ đứng trước danh từ


Câu 10:

Spell correctly is easy with the aid of a number of word processing programs for personal computers

Xem đáp án

Đáp án A => spelling

cần 1 danh động từ làm chủ ngữ


Câu 11:

Do most boys and girls give a great deal of  thought to their future employ ?

Xem đáp án

Đáp án D => employment

sau tính từ là danh từ


Câu 12:

What happened in New York were a reaction from city workers, including firemen and policemen who had been laid off from their jobs.

Xem đáp án

Đáp án B => was

chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ what S V => Động từ chia số ít


Câu 13:

The puppy stood up slowly, wagged its tail, blinking its eyes, and barked.

Xem đáp án

Đáp án C => blinked

ta cần 1 động từ chia thời quá khứ để song song với các hành động trước và sau.


Câu 14:

Ecologists are trying to preserve our environment for future generations by protecting the ozone layer, purifying the air, and have planted the trees that have been cut down.

Xem đáp án

Đáp án D => planting

các động từ theo sau “by” được nối với nhau bởi “and” nên được chia Ving giống nhau (protecting, purifying)


Câu 15:

The chief of police demanded from his assistants an orderly investigation, a well-written report, and that they work hard.

Xem đáp án

Đáp án D => hard work

cấu trúc song song, các từ nối với nhau bởi and có cùng từ loại, investigation, a well-written report là danh từ nên đáp án D cần được sửa thành danh từ


Câu 16:

Robots in the home might not be enough creative to do the cooking, plan the meal and so on.

Xem đáp án

Đáp án C => creative enough

cấu trúc be + adj + enough + that + mệnh đề: đủ như thế nào để làm gì


Câu 17:

Today's job seekers are confronted with such question as "Are you computer literate?" and "Can you set up a data base?" 

Xem đáp án

Đáp án C => Such questions

vì ở vế sau có 2 câu hỏi, nên question cần ở dạng số nhiều


Câu 18:

This apprentice has spent two weeks to work on that new machine.

Xem đáp án

Đáp án B => Working

cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì


Câu 19:

Jason’s professor had him to rewrite his thesis many times before allowing him to hand it in.

Xem đáp án

Đáp án B => rewrite

cấu trúc have sb do st: nhờ ai làm gì


Câu 20:

She wishes that we didn’t send her the candy yesterday because she’s on a diet.

Xem đáp án

Đáp án A => hadn’t sent

cấu trúc câu ước với wish: wish (that) S V (lùi thời)


Bắt đầu thi ngay