Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (có đáp án): The Young Pioneers Club

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (có đáp án): The Young Pioneers Club

II. Vocabulary and Grammar

  • 1017 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My teacher _______ while he _______ a car.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu tường thuật thời hiện tại đơn.

Dịch: Thầy tôi không hút thuốc khi đang lái xe.


Câu 2:

I _______ the guard the time of the train's departure.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: ask: hỏi

Dịch: Tôi hỏi bảo vệ lịch trình xe lửa.


Câu 3:

According to the schedule, the train _______ at 6 a.m.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: thời hiện tại đơn diễn tả tương lai

Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ rời đi lúc 6h sáng.


Câu 4:

_________ the youth to help the handicapped and elderly is vital.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì

Động danh từ Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.

Dịch: Khuyến khích người trẻ giúp đỡ người khuyết tật và người già là rất quan trọng.


Câu 5:

____________, he could not finish the job.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.


Câu 6:

Come on! _____ we hurry, we'll miss the plane!

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: unless = if...not: trừ phi

Dịch: Nhanh nào, nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.


Câu 7:

The company needs to reduce its _______ on just one particular product.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu

Dịch: Công ty cần giảm sự phụ thuộc vào chỉ một sản phẩm cụ thể.


Câu 8:

_______ you like to see my stamp collection?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu mời lịch sự would you like to V?

Dịch: Bạn có muốn xem bộ sưu tập tem của mình không?


Câu 9:

Have you_________________any news about Lan since her accident?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: Bạn đã nghe tin gì từ Lan từ vụ tai nạn của cô ấy chưa?


Câu 10:

Is it possible for you to _________ me a favor?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “do sb a favor”: giúp đỡ ai

Dịch: Bạn có thể giúp đỡ tôi được không?


Câu 11:

Don’t be ________________by these slick – talking businessmen.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: take sb in: lừa gạt

Dịch: Đừng để bị lừa bởi những thương nhân dẻo miệng.


Câu 12:

We _______ to have agreed without knowing what it would cost.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: ought not to have PII: lẽ ra không nên

Dịch: Lẽ ra anh ta không nên đồng ý mà không biết nó có giá bao nhiêu.


Câu 13:

We are __________ funds to recycle old plastic bottles.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “raise fund”: quyên góp, gây quỹ

Dịch: Chúng tôi đang gây quỹ để tái chế các chai nhựa cũ.


Câu 14:

Are you _______ in cash or by credit card?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Be +Ving

Dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?


Câu 15:

My tutor couldn’t arrive on time because she had a ________ tire.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ have a flat tire: bị thủng xăm

Dịch: Cô giáo dạy kèm của tôi không đến đúng giờ được vì cô ấy bị thủng xăm.


Bắt đầu thi ngay