Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (có đáp án): The Young Pioneers Club

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (có đáp án): The Young Pioneers Club

IV. Writing

  • 1014 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The young pioneers club/ raising/ some money/ help/ people/ the flooded area.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: to V chỉ mục đích

Raise money: quyên góp tiền

Dịch: Đội thiếu niên tiền phong đang quyên góp tiền cho đồng bào vùng lũ.


Câu 2:

There/ will/ a lot of/ interesting/ activities/ do/ this program.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: in this program: trong chương trình này

Dịch: Sẽ có rất nhiều thứ thú vị để làm ở trong chương trình này.


Câu 3:

This book/ so/ interesting/ that/ I/ can’t/ put/ down

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be so adj that S V”: quá… đến nỗi mà không thể làm gì

Dịch: Quyển sách này quá thú vị đến nỗi tôi chẳng thể đặt xuống


Câu 4:

I/ read/ this/ story/ about/ five/ times/ so far.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “so far”

Dịch: Tôi đã và đang đọc cuốn truyện này đến nay là được 5 lần rồi.


Câu 5:

The/ program/ really/ interesting, not/ it?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu hỏi đuôi thời hiện tại đơn

Dịch: Chương trình này thú vị nhỉ?

Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

adolescent/ UNICEF/ girls’ health/ helps/ and/ adolescent/ wellbeing/ countries/ advance.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: help sb V: giúp đỡ ai làm gì

Dịch: UNICEF giúp các đất nước thúc đẩy sức khoẻ các bé gái ở độ tuổi thanh thiếu niên và cả tiềm lực quốc gia.


Câu 7:

Where/ the/ street/ and/ they/ water/ plant/ trees/ do/ along/?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: plant trees: trồng cây, water trees: tưới cây

Dịch: Họ trồng và tưới cây dọc theo con đường.


Câu 8:

Lan/ she/ soccer/ doesn't/ playing/ like/ and/ like washing/ up/ either.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc like + Ving: thích làm gì

Dịch: Lan không thích chơi bóng mà cũng không thích giặt giũ luôn.


Câu 9:

Can/ you/ me/ math/ help/ problem/ with/ this, please?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu nhờ vả: “can you…”: bạn có thể…

Dịch: Bạn có thể giúp tôi bài toán này được không, làm ơn?


Câu 10:

Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai

Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình.


Câu 11:

It’s boring and tiring to do housework.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật buồn chán khi làm việc nhà.


Câu 12:

We should promote female’s right to vote.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2

Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh.


Câu 13:

Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông.


Câu 14:

It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V => need to be Ved

Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương.


Câu 15:

Obesity may be considered a serious health problem.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: a serious health problem: một vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.

Dịch: Chúng tôi nghĩ béo phì là 1 vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.


Bắt đầu thi ngay