Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
-
2441 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /əʊ/
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
Đáp án đúng là: B
Đuôi “-ion” trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó
Đáp án B trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
Đáp án đúng là: C
Thông thường, động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đáp án C trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Young college and university students participate in helping the poor who have suffered badly in wars or natural disasters.
Đáp án đúng là: A
To get involved in = to participate in: tham gia vào
Interfere with: xen vào, can thiệp vào
Come into: kế thừa
Dịch: Sinh viên đại học và cao đẳng tham gia giúp đỡ người nghèo chịu ảnh hưởng nặng nề trong chiến tranh, thiên tai.
Câu 6:
The government's interference in the strike has been widely criticised.
Đáp án đúng là: B
Intervention (n) = interference (n): sự can thiệp
Dịch: Sự can thiệp của chính phủ vào cuộc đình công đã bị chỉ trích rộng rãi.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The maintenance of this company is dependent on international investment.
Đáp án đúng là: C
Be dependent on = be reliant: phụ thuộc vào, dựa dẫm vào >< be self-reliant: tự chủ
Dịch: Việc duy trì công ty này phụ thuộc vào đầu tư quốc tế.
>Câu 8:
Viet Nam and Laos will closely cooperate to strengthen the solidarity of ASEAN and enhance the vital role of the group in regional security structure.
Đáp án đúng là: C
Solidarity (n): sự đoàn kết >< separation (n): sự tách biệt, chia rẽ
Dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ nhằm tăng cường đoàn kết của ASEAN và nâng cao vai trò quan trọng của khối trong cấu trúc an ninh khu vực.
>Câu 9:
Mark the letter A, B, G, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’m having so much fun at the party, but I___ go home now to revise the grammar points for my English test tomorrow.
Đáp án đúng là: C
Ought to = should = had better + V: nên
Ở đây, chọn “must” vì hợp với nghĩa của câu
Dịch: Tôi rất vui tại bữa tiệc, nhưng tôi phải về nhà ngay bây giờ để ôn tập các mẫu ngữ pháp cho bài kiểm tra tiếng Anh ngày mai.
Câu 10:
It’s usually difficult __________a place to park in the city center.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc: It’s Adj + to V
Dịch: Thường rất khó để tìm một nơi để đậu xe ở trung tâm thành phố.
Câu 11:
The Youth Union in our school has decided to launch a/an ____ to raise funds for local charities.
Đáp án đúng là: C
To launch a campaign: phát động chiến dịch
Dịch: Đoàn thanh niên trường chúng tôi đã quyết định phát động một chiến dịch gây quỹ từ thiện tại địa phương.
Câu 12:
I _______ to help students at a special school twice since I finished grade 11.
Đáp án đúng là: A
Thì hiện tai hoàn thành với “since”: [Hiện tại hoàn thành] since [mốc thời gian trong quá khứ]
Dịch: Tôi đã tham gia tình nguyện giúp đỡ các học sinh tại một trường đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 11.
Câu 13:
____ my parents gave me the fish tank.
Đáp án đúng là: D
Cấu trúc nhấn mạnh: It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O: Chính …
Dịch: Chính vào ngày sinh nhật tôi, bố mẹ tôi đã tặng tôi cái bể cá
Mark the letter A, B, G, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following CÂUs.
Câu 14:
When you are on duty , your uniform must be wear at all times
A B C D
Đáp án đúng là: D
Sửa lỗi: must be wear -> must be worn
Dạng bị động: be + động từ phân từ 2
Dịch: Khi làm việc, bạn phải luôn mặc đồng phục
Câu 15:
Lan is looking forward to return to her country after finishing four-year university in America.
A B C D
Đáp án đúng là: B
Sửa lỗi: to return -> to returning
Look forward to st/Ving: mong chờ …
Dịch: Lan rất mong được trở về nước sau khi kết thúc 4 năm đại học ở Mỹ.
Câu 16:
I feel both excited and nervously because I have got a date with Lara tomorrow.
A B C D
Đáp án đúng là: C
Sửa lỗi: nervously -> nervous
Feel + adj: cảm thấy
Dịch: Tôi cảm thấy vừa phấn khích vừa lo lắng vì ngày mai tôi có buổi hẹn hò với Lara.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.
Câu 17:
Kate: “How lovely your cats are!”- David: “ _____”
Đáp án đúng là: C
How + Adj + S + to be! / How + Adv + S + V! Câu cảm thán
Dịch: Kate: “Mèo của bạn thật đáng yêu làm sao!” – David: “Cảm ơn bạn, cảm ơn vì đã dành lời khen cho tôi”
Câu 18:
“__________” – “Oh, thanks. I’m glad you like it.”
Đáp án đúng là: B
Dịch: “Tôi thích nhà của bạn. Nó có quang cảnh thật đẹp” – “Ồ, cảm ơn nhé. Tôi vui vì bạn thích nó”
Câu 19:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (19) _________ Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam. It promotes political, economic, cultural and social cooperation (20) _________ its members. Although ASEAN works for peace and stability in Southeast Asia, it is not a defence organization.
The members of ASEAN cooperate in such fields (21) ________ population control, prevention of drug abuse, (22) ________ research and combating terrorism. Teachers, students and artists of the member nations exchange visits. In addition, the organization(23) ________ plans to promote tourism in ASEAN countries and to encourage programs of Southeast Asian studies. It works to reduce trade barriers among the members.
Đáp án đúng là: A
Một số tên quốc gia có “the” đứng trước: The Philippines, The United Kingdom, The United States of America
Câu 20:
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is an organization of ten Southeast Asian countries: Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, (19) _________ Philippines, Singapore, Thailand and Vietnam. It promotes political, economic, cultural and social cooperation (20) _________ its members.
Đáp án đúng là: C
Among + N số nhiều: giữa các …
Dịch: Nó thúc đẩy hợp tác chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội giữa các nước thành viên.
Câu 21:
The members of ASEAN cooperate in such fields (21) ________ population control, prevention of drug abuse, (22) ________ research and combating terrorism.
Đáp án đúng là: B
Such … as: như là …
Câu 22:
The members of ASEAN cooperate in such fields (21) ________ population control, prevention of drug abuse, (22) ________ research and combating terrorism.
Đáp án đúng là: A
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Scientific research: nghiên cứu khoa học
Dịch: Các thành viên của ASEAN hợp tác trong các lĩnh vực như kiểm soát dân số, phòng chống lạm dụng ma túy, nghiên cứu khoa học và chống khủng bố.
Câu 23:
In addition, the organization(23) ________ plans to promote tourism in ASEAN countries and to encourage programs of Southeast Asian studies.
Đáp án đúng là: D
Câu trước và câu sau của câu chứa chỗ trống sử dụng thì hiện tại đơn, nên ở đây phải dùng thì hiện tại đơn.
Dịch: Ngoài ra, tổ chức còn phát triển các kế hoạch xúc tiến du lịch tại các nước ASEAN và khuyến khích các chương trình nghiên cứu về Đông Nam Á.
Câu 24:
Read the passage carefully, then choose the correct answer.
The nuclear family, consisting of a mother, father, and their children may be more an American ideal than an American reality. Of course, the so-called traditional American family was always more varied than we had been led to believe, reflecting the very different racial, ethnic, class, and religious customs among different American groups.
The most recent government statistics reveal that only about one third of all current American families fit the traditional mold and another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home. Of the final one third, about 20 percent of the total number of American households is single people, usually women over sixty-five years of age. A small percentage, about 3 percent of the total, consists of unmarried people who choose to live together; and the rest, about 7 percent, are single, usually divorced parents, with at least one child.
With what topic is the passage mainly concerned?
Đáp án đúng là: D
Dựa vào đoạn đầu “The nuclear family, consisting of a mother, father, and their children may be more an American ideal than an American reality …” (Gia đình hạt nhân, bao gồm mẹ, cha và con cái của họ có thể là một lý tưởng của Mỹ hơn là một thực tế của Mỹ…”
Câu 25:
The writer implies that ........................ .
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu “Of course, the so-called traditional American family was always more varied than we had been led to believe, reflecting the very different racial, ethnic, class, and religious customs among different American groups.” (Tất nhiên, cái gọi là gia đình Mỹ truyền thống luôn đa dạng hơn chúng ta vẫn tưởng, phản ánh phong tục chủng tộc, sắc tộc, giai cấp và tôn giáo rất khác nhau giữa các nhóm người Mỹ khác nhau.)
Câu 26:
Who generally constitutes a one-person household?
Đáp án đúng là: B
Dựa vào câu “Of the final one third, about 20 percent of the total number of American households is single people, usually women over sixty-five years of age.” (Trong một phần ba cuối cùng, khoảng 20% tổng số hộ gia đình Mỹ là người độc thân, thường là phụ nữ trên 65 tuổi.)
Câu 27:
According to the passage, married couples whose children have grown or who have no children represent ............
Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu “Another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home” (Một phần ba khác bao gồm các cặp đã kết hôn nhưng không có con hoặc con không còn sống ở nhà.)
Câu 28:
The word “current” is closest in meaning to ...................
Đáp án đúng là: A
Present (adj) hiện tại
Contemporary (adj) đương thời
Modern (adj) hiện đại
Câu 29:
Give the correct form of the words in brackets
Visual ______ cause issues with eyesight that can interfere with students' academic success. (IMPAIR)
Đáp án đúng là: impairments
Impair (v): làm suy yếu
Impairment (n): sự làm suy yếu
Dịch: Khiếm thị gây ra các vấn đề về thị lực, có thể ảnh hưởng đến thành tích học tập của học sinh.
Câu 30:
How can you know that he is a __________ man? (RELIABILITY)
Đáp án đúng là: reliable
Reliability (n): sự đáng tin cậy
Reliable (adj): có thể tin cậy
Dịch: Làm thế nào bạn có thể biết rằng anh ấy là một người đàn ông đáng tin cậy?
Câu 31:
In case of emergency, you have to act very ____________ (DECISION)
Đáp án đúng là: decisively
Decision (n): quyết định
Decisive (adj): kiên quyết, dứt khoát
Decisively (adv): một cách kiên quyết, dứt khoát
Dịch: Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất dứt khoát
Câu 32:
The playgroup provides plenty of _______for the children. (STIMULATE)
Đáp án đúng là: stimulation
Stimulate (v): thúc đẩy, khuyến khích
Stimulation (n): sự kích thích, khuyến khích
Dịch: Nhóm mẫu giáo tạo ra nhiều sự kích thích cho trẻ em.
Câu 33:
Rewrite the following sentences without changing their meanings
Governments should offer poor women more help. (Modal verb: active -> passive).
⟹ Poor women………………………......................
Đáp án đúng là: Poor women should be offered more help by governments
Chuyển từ chủ động sang bị động
Dịch: Các chính phủ nên giúp đỡ phụ nữ nghèo nhiều hơn.
Câu 34:
We haven't seen her since we left university. (Tense)
⟹ The last time………………………......................
Đáp án đúng là: The last time we saw her was when we left university.
The last time + S + Verb (ed/ PI)+ was + mốc thời gian/ khoảng thời gian. Thời điểm cuối cùng ai đó làm gì; hiện tượng gì xảy ra là …
Dịch: Chúng tôi đã không gặp cô ấy kể từ khi chúng tôi rời trường đại học.
Câu 35:
She couldn’t drive the motorbike. It was very difficult.
⟹ It was………………………......................
Đáp án đúng là: It was very difficult (for her) to drive the motorbike.
It + be + adj + (for O) + to V ….: Thật là …
Dịch: Cô ấy không thể lái xe máy. Nó rất khó.
Câu 36:
The thick fog prevented Nam from going to work. (passive cleft sentence)
⟹ It ………………………......................
Đáp án đúng là: It was Nam who was prevented from going to work by the thick fog.
It + to be + Noun/ Pronoun (người/ vật) + that/who + V: Chính … (Cấu trúc nhấn mạnh)
Dịch: Màn sương mù dày đặc đã cản trở Nam đi làm.