IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)

Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8

  • 1833 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ai/, còn lại phát âm là/i/


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ei/


Câu 3:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đối với đuôi “-ion”, trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.

Đáp án C trọng âm 4, còn lại trọng âm 3


Câu 4:

Choose the word whose main stress is placed differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A trọng âm 2, còn lại trọng âm 1


Câu 6:

To grow well, a tree must be well-suited to the area where is it planted.

             A                        B           C                                            D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sửa lỗi: is it planted -> it is planted

Đây là câu kể, không phải câu hỏi, nên không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ

Dịch: Để phát triển tốt, cây phải phù hợp với khu vực được trồng.


Câu 7:

I bought four boxes, but I like yellow ones.

        A            B                   C           D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sửa lỗi: yellow ones -> yellow one

Sử dụng one (số ít) và ones (số nhiều) để tránh việc lặp lại danh từ. Ở đây, sử dụng “one” phù hợp với nghĩa của câu hơn “ones”

Dịch: Tôi đã mua bốn hộp, nhưng tôi thích hộp màu vàng.


Câu 8:

I think it's no good to tell him about that.

      A          B             C              D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sửa lỗi: to tell -> telling

It’s no good + Ving = It’s no use + Ving = There is no point in Ving: Thật vô ích để …

Dịch: Tôi nghĩ nó là vô ích để kể cho anh ta về điều đó


Câu 9:

The population of the world has been increased faster and faster.

                          A                       B            C                   D

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sửa lỗi: increased -> increasing

“Increase” luôn chia chủ động, không chia bị động

Dịch: Dân số thế giới ngày càng tăng nhanh.


Câu 10:

Select THE SYNONYM of the following bold and underlined word

They quickly read the questions and tried to find out the answers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Find out = discover (v): tìm ra, khám phá ra

Dịch: Họ nhanh chóng đọc các câu hỏi và cố gắng tìm ra câu trả lời


Câu 11:

All students can take part in the annual English-speaking Competition.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Annual (adj): hàng năm

Dịch: Tất cả học sinh đều có thể tham gia Cuộc thi nói tiếng Anh hàng năm.


Câu 12:

Read the passage carefully, then choose the best answers:

The dramatic growth of the world's population in the twentieth century was on a scale without parallel in human history. Most of this growth had occurred since 1950 and was known as the population 'explosion'. Between 1950 and 1980 the world population increased from 2.5 to over 4 billion, and by the end of the twenty century the figure had risen to about 6.6 billion. Growth of this size cannot continue indefinitely. Recent forecasts suggest that the total population will level out at between 10 and 15 billion in the mid twenty first century. Already there are encouraging signs that the rate of increase in many less developed countries is beginning to slow down.

According to the passage, at no period in human history has there been ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Magnitude (n): cỡ lớn

Dựa vào câu “The dramatic growth of the world's population in the twentieth century was on a scale without parallel in human history.” (Sự gia tăng mạnh mẽ của dân số thế giới trong thế kỷ XX trên quy mô không thể nào sánh bằng trong lịch sử loài người)


Câu 13:

In 2000, the world's population was about ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu “…by the end of the twenty century the figure had risen to about 6.6 billion.”.(…vào cuối thế kỷ hai mươi, con số đã tăng lên khoảng 6,6 tỷ.)


Câu 14:

It is pointed out in the passage that the increase in the world population ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu “Recent forecasts suggest that the total population will level out at between 10 and 15 billion in the mid twenty first century.” (Các dự báo gần đây cho thấy tổng dân số sẽ chững lại ở mức từ 10 đến 15 tỷ vào giữa thế kỷ XXI.)


Câu 15:

The phrasal verb 'level out' in line 8 means ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Level out: vượt mức


Câu 16:

It has been forecast that, by the middle of the twenty-first century _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu “Recent forecasts suggest that the total population will level out at between 10 and 15 billion in the mid twenty first century.” (Các dự báo gần đây cho thấy tổng dân số sẽ chững lại ở mức từ 10 đến 15 tỷ người vào giữa thế kỷ XXI.)


Câu 17:

In the United States, people____________ all ages celebrate birthdays.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: of

Of all ages: ở tất cả độ tuổi, ở mọi lứa tuổi

Dịch: Ở Hoa Kỳ, mọi người ở mọi lứa tuổi tổ chức sinh nhật


Câu 18:

She was determined that she would be equal _______________any other athletes.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to

Be equal to …: ngang bằng

Dịch: Cô ấy đinh ninh rằng mình ngang sức với bất kỳ các vận động viên nào khác.


Câu 19:

Most journalists studied journalism _______________ college.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: in

In college: ở trường đại học (để học tập)

At college: ở trường đại học (nhưng không phải để học)

Dịch: Hầu hết các nhà báo đã học báo chí trong trường đại học.


Câu 20:

Safe birth-control methods ______ family planning are not available to them.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: for

Method of …: phương thức (được sử dụng)

Method for …: phương thức (tạo ra, có sẵn để có thể sử dụng)

Dịch: Họ không có các phương pháp ngừa thai an toàn cho kế hoạch hóa gia đình.


Câu 21:

We spent the week visiting _____________. (relation)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: relatives

Relation (n): mối quan hệ

Relate (v): liên quan, gắn với

Relative (n): họ hàng

Relative (adj): có liên quan

Dịch: Chúng tôi đã dành cả tuần để thăm họ hàng.


Câu 22:

They went hiking in a ______________ region. (mountain)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: mountainous

Mountain (n): núi

Mountainous (adj): miền núi

Dịch: Họ đã đi bộ đường dài ở một vùng núi


Câu 23:

Full ______________by all members is compulsory. ( participate )

Xem đáp án

Đáp án đúng là: participation

Participate (v): tham gia

Participation (n): sự tham gia

Participant (n): người tham gia

Dịch: Sự tham gia đầy đủ của tất cả các thành viên là bắt buộc


Câu 24:

Taking part in the competition gave me opportunity to test my general _____.( know )

Xem đáp án

Đáp án đúng là: knowledge

Know (v): biết

Knowledge (n): kiến thức

Dịch: Tham gia cuộc thi giúp tôi có cơ hội kiểm tra kiến thức chung của mình


Câu 25:

The _____________from three schools took part in the English Speaking Contest. (represent )

Xem đáp án

Đáp án đúng là: representatives

Represent (v): đại diện

Representative (n): người đại diện

Dịch: Đại diện của ba trường đã tham gia cuộc thi Hùng biện tiếng Anh.


Câu 26:

Fill in the blanks with the correct verb forms

Laura reminded her roommate ____________ her alarm clock for 6:00. (set)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to set

Remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì

Dịch: Laura nhắc bạn cùng phòng đặt báo thức lúc 6 giờ.


Câu 27:

He was often made _____________ milk by his mother. (drink)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to drink

be made to V: bị bắt làm gì

Dịch: Cậu ta bị mẹ bắt uống sữa


Câu 28:

Fill in the blanks with the correct verb tenses

I’m very tired because I (work) ________________all this morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: have worked

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới kết thúc, còn để lại kết quả ở hiện tại.

Dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã làm việc cả sáng nay.


Câu 29:

Rivers usually_____________ (flow) to the sea.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: flows

Hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên

Dịch: Sông thường chảy ra biển


Câu 30:

The speaker of the House _____________ (finish) her term in May 2017.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: finished

In May 2017: mốc thời gian trong quá khứ

Dịch: Người phát ngôn của quốc hội đã kết thúc nhiệm kỳ vào tháng 5 năm 2017.

Câu 31. Read the passage and choose the best answers: (1m)

members - out -_sentence - judges - poem - smoothly – of – quickly – relationship - lesson

Hung, Thu and Nga were the ________(31)_________ of Group A. They quickly read the questions and tried to find ________(32)_________the answers. At first, things went ________(33)_________. They almost completed the five activities. But in Activity 5, Hung had difficulty reciting the _____(34)______. He could not remember the last sentence. Time was up, and the ______(35)_____ announced the results.

Hung, Thu and Nga were the ________(31)_________ of Group A.

Đáp án đúng là:

members

Dịch: Hùng, Thu và Nga là thành viên của nhóm A.


Câu 32:

They quickly read the questions and tried to find ________(32)_________the answers.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

out

Find out: tìm ra, phát hiện ra

Dịch: Họ nhanh chóng đọc câu hỏi và cố gắng tìm ra câu trả lời.


Câu 33:

At first, things went ________(33)_________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

smoothly

Smoothly (adv): suôn sẻ, trơn tru

Dịch: Lúc đầu, mọi thứ diễn ra suôn sẻ


Câu 34:

But in Activity 5, Hung had difficulty reciting the _____(34)______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

poem

Recite (v): ngâm thơ, đọc thuộc lòng

Dịch: Nhưng ở Hoạt động 5, Hùng gặp khó khăn khi đọc thuộc lòng bài thơ.


Câu 35:

Time was up, and the ______(35)_____ announced the results.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

judges

Time’s up: hết giờ

Announce (v): công bố, thông báo

Dịch: Hết giờ, giám khảo công bố kết quả.


Câu 36:

Rewrite the sentence or join the pairs of sentences beginning with the words given

Sheila finally managed to get a job.

→ Sheila finally succeeded in _________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Sheila finally succeeded in getting a job

Manage + to V = Succeed in + Ving: thành công làm gì

Dịch: Sheila cuối cùng đã tìm được việc làm.


Câu 37:

He was very sorry that he didn’t see Ann on her trip to London.

→He greatly regretted_________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He greatly regretted not seeing Ann on her trip to London.

Regret + (not) Ving: tiếc đã (không) làm gì

Dịch: Anh ấy rất tiếc vì đã không tiễn Ann trong chuyến đi của cô ấy đến London.


Câu 38:

“It was nice of you to visit me. Thank you,” Ms. White said to Jack.

→ Ms. White thanked _________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Ms. White thanked Jack for visiting her

It + be + nice of O to V: ai đó thật là tốt khi làm gì

Thank sb for st/Ving: cảm ơn ai vì điều gì


Câu 39:

“If I catch the plane, I’ll be home by five.” He said.

→ He said ___________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He said (that) if he caught the plane, he would be home by five

Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp thì phải đổi đại từ, lùi thì.

Dịch: Anh ta nói: "Nếu tôi bắt được máy bay, tôi sẽ về nhà trước năm giờ."


Câu 40:

If Mr. Mike doesn’t have a lot of money, he will not buy a new house.

→ Unless_______________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Unless Mr. Mike has a lot of money, he will not buy a new house

Unless = If … not: Nếu không …

Dịch: Nếu ông Mike không có nhiều tiền, ông ấy sẽ không mua nhà mới


Câu 42:

They can’t wait to open their presents and (42)_________ with all of their new games and toys.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

play

Dịch: Họ không thể kiên nhẫn chờ đợi để mở quà và chơi với tất cả các trò chơi, đồ chơi mới.


Câu 43:

She does most of the Christmas (43)__________ and wraps the presents.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

shopping

Do shopping: đi mua sắm

Dịch: Cô ấy đi mua hầu hết các đồ Giáng sinh và gói những món quà.


Câu 44:

Let’s not forget the true (44)________ of Christmas, though.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

meaning

True meaning: ý nghĩa đích thực

Dịch: Tuy nhiên, đừng quên ý nghĩa thực sự của Giáng sinh. Nó không phải là về mua sắm, cây thông Noel hay người tuyết.


Câu 45:

It’s all about love for each other and (45)___________ around the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

peace

Dịch: Đó là tất cả về tình yêu dành cho nhau và hòa bình trên toàn thế giới.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương