IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 1: My Hobby

Bài 3: Ngữ pháp – ôn tập thì tương lai đơn

  • 6486 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

My mother ________ to stay with us next weekend.

Xem đáp án

“Next weekend” (cuối tuần tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn => will + V (nguyên thể)

=> chọn C 

=> My mother will come to stay with us next weekend

Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đến ở với chúng tôi vào cuối tuần tới

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the best answer.

In the future, Nick _______ mountains in other countries.

Xem đáp án

“In the future” (trong tương lai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn => will + V (nguyên thể - inf)

Đáp án cần chọn là: B

=> In the future, Nick will climb mountains in other countries.

Tạm dịch: Trong tương lai, Nick sẽ leo núi ở các quốc gia khác.


Câu 3:

Choose the best answer.

Next week, Nancy’s parents _____ her a new bicycle.

Xem đáp án

“Next week” (tuần tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn => will + V nguyên thể

=> chọn A

=> Next week, Nancy’s parents will give her a new bicycle.

Tạm dịch: Tuần tới, bố mẹ Nancy sẽ cho cô một chiếc xe đạp mới.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer.

I’m sure you _____ a chance to climb mountains next weekend.

Xem đáp án

“Next weekend” (cuối tuần tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

=> will + V nguyên thể (inf)

Đáp án cần chọn là: B

=> I’m sure you will have a chance to climb mountains next weekend.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ có cơ hội leo núi vào cuối tuần tới.


Câu 5:

Choose the best answer.

We ______  my mom’s birthday in a famous restaurant next month.

Xem đáp án

“Next month” (tháng tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

=> will + V nguyên thể (inf)

=> We will celebrate my mom’s birthday in a famous restaurant next month.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ăn mừng sinh nhật cho mẹ tôi trong một nhà hàng nổi tiếng vào tháng tới.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the best answer.

A: Mum, I lost my shoes yesterday.

B: Don’t worry. I _____ you a new pair tomorrow.

Xem đáp án

“Tomorrow” (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn 

=> will + V nguyên thể (inf)

Đáp án cần chọn là: A

A: Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. 

B: I will buy you a new pair tomorrow.

Tạm dịch:

A: Mẹ ơi, hôm qua con bị mất giày. 

B: Đừng lo lắng. Mẹ sẽ mua cho con một đôi mới vào ngày mai.


Câu 7:

Choose the best answer.

“John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He _____ the match tomorrow, I expect.”

Xem đáp án

“Tomorrow” (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn 

=> will + V nguyên thể (inf)

=> chọn D

=> “John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He will win the match tomorrow, I expect.”

Tạm dịch: John là người chơi giỏi hơn Martin, có phải không? Anh ấy sẽ thắng trận đấu ngày mai, tôi hi vọng vậy.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the best answer.

“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”

Xem đáp án

Câu nói về dự định trong tương lai bột phát tại thời điểm nói => thì tương lai dơn => will + V-inf 

=> “Have you made plans for the summer?” – “Yes, we will go to Spain.”

Tạm dịch: Bạn đã lên kế hoạch cho mùa hè chưa?Rồi, chúng ta sẽ đến Tây Ban Nha.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Choose the best answer.

Kates and I _____ right here until you get back.

Xem đáp án

Cấu trúc: Until (Cho đến khi) + mệnh đề HTĐ, mệnh đề TLĐ 

                Mệnh đề TLĐ + until (cho đến khi) + mệnh đề HTĐ

=> Kates and I will wait right here until you get back.

Tạm dịch: Kates và tôi sẽ đợi ngay tại đây cho đến khi bạn quay lại.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Choose the best answer.

He _____ swimming when he has free time.

Xem đáp án

Cấu trúc: When (khi) + mệnh đề HTĐ, mệnh đề TLĐ

                Mệnh đề TLĐ + when (khi) + mệnh đề HTĐ

=> He will go swimming when he has free time.

Tạm dịch: Anh ấy đi bơi khi có thời gian rảnh.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Choose the best answer.

I _____ her your letter when I see her tomorrow.

Xem đáp án

Cấu trúc: When (khi) + mệnh đề HTĐ, mệnh đề TLĐ

                Mệnh đề TLĐ + when (khi) + mệnh đề HTĐ

=> I will give her your letter when I see her tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cho cô ấy lá thư của bạn khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose the best answer.

I hope the weather _____ fine tonight.

Xem đáp án

Cấu trúc: to hope + mệnh đề TLĐ (hy vọng/mong chờ điều gì)

=> I hope the weather will be fine tonight.

Tạm dịch: Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt đẹp tối nay.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Choose the best answer.

We _____ out when the rain stops.

Xem đáp án

Cấu trúc: Mệnh đề TLĐ + when (khi) + mệnh đề HTĐ

=> We will go out when the rain stops.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ra ngoài khi mưa tạnh.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Choose the best answer.

A: I’d like a photo of Martin and me.

B: I _____ one with your camera, then.

Xem đáp án

then: về sau, sau đó => dấu hiệu thời tương lai đơn

=> A: I’d like a photo of Martin and me.

B: I will take one with your camera, then.

Tạm dịch: 

A: Tôi muốn một bức ảnh của Martin và tôi. 

B: Sau đó, tôi sẽ chụp một cái bằng máy ảnh của bạn.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay