Bài tập trắc nghiệm Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (có đáp án)
-
996 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
10 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).
1: Cha – bố, cha, ba
2: Mẹ - mẹ, má
3: Ông nội – ông nội
4: Bà nội – bà nội
5: Ông ngoại – ông ngoại, ông vãi
6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi
7: Bác (anh trai cha): bác trai
8: Bác (vợ anh trai của cha): bác gái
9: Chú (em trai của cha): chú
10. Thím (vợ của chú): thím
11. Bác (chị gái của cha): bác
12. Bác (chồng chị gái của cha): bác
13. Cô (em gái của cha): cô
14. Chú (chồng em gái của cha): chú
15. Bác (anh trai của mẹ): bác
16. Bác (vợ anh trai của mẹ): bác
17. Cậu (em trai của mẹ): cậu
18. Mợ (vợ em trai của mẹ): mợ
19. Bác (chị gái của mẹ): bác
20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác
21. Dì (em gái của mẹ): dì
22. Chú (chồng em gái của mẹ): chú
23. Anh trai: anh trai
24: Chị dâu: chị dâu
25. Em trai : em trai
26. Em dâu (vợ của em trai): em dâu
27. Chị gái: chị gái
28. Anh rể (chồng của chị gái): anh rể
29. Em gái: em gái
30. Em rể: em rể
31. Con: con
32. Con dâu (vợ con trai): con dâu
33. Con rể (chồng của con gái): con rể
34. Cháu (con của con): cháu, em.
Câu 2:
Tìm các từ xưng hô địa phương khác.
Ví dụ: tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…