Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Văn Trắc nghiệm: Chương trình địa phương phần tiếng việt có đáp án

Trắc nghiệm: Chương trình địa phương phần tiếng việt có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (có đáp án)

  • 996 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 10 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).

Xem đáp án

1: Cha – bố, cha, ba

2: Mẹ - mẹ, má

3: Ông nội – ông nội

4: Bà nội – bà nội

5: Ông ngoại – ông ngoại, ông vãi

6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi

7: Bác (anh trai cha): bác trai

8: Bác (vợ anh trai của cha): bác gái

9: Chú (em trai của cha): chú

10. Thím (vợ của chú): thím

11. Bác (chị gái của cha): bác

12. Bác (chồng chị gái của cha): bác

13. Cô (em gái của cha): cô

14. Chú (chồng em gái của cha): chú

15. Bác (anh trai của mẹ): bác

16. Bác (vợ anh trai của mẹ): bác

17. Cậu (em trai của mẹ): cậu

18. Mợ (vợ em trai của mẹ): mợ

19. Bác (chị gái của mẹ): bác

20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác

21. Dì (em gái của mẹ): dì

22. Chú (chồng em gái của mẹ): chú

23. Anh trai: anh trai

24: Chị dâu: chị dâu

25. Em trai : em trai

26. Em dâu (vợ của em trai): em dâu

27. Chị gái: chị gái

28. Anh rể (chồng của chị gái): anh rể

29. Em gái: em gái

30. Em rể: em rể

31. Con: con

32. Con dâu (vợ con trai): con dâu

33. Con rể (chồng của con gái): con rể

34. Cháu (con của con): cháu, em.


Câu 2:

Tìm các từ xưng hô địa phương khác.

Xem đáp án

Ví dụ: tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…


Bắt đầu thi ngay