IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Công nghệ Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 (có đáp án): Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39 (có đáp án): Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 39: Ôn tập chương 2 có đáp án hay nhất (P1)

  • 1287 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có:

Xem đáp án

Đáp án: C. Thời kì thai.

Giải thích: Các giai đoạn phát triển của gia súc gồm có: Thời kì thai –Hình 22.2 SGK trang 66


Câu 2:

Các giai đoạn phát triển của cá gồm có:

Xem đáp án

Đáp án: C. Cá giống.

Giải thích: Các giai đoạn phát triển của cá gồm có: Cá giống - Hình 22.2 SGK trang 66


Câu 3:

Có tổng cộng mấy quy luật sinh trưởng và phát dục:

Xem đáp án

Đáp án: B. 3.

Giải thích: Có 3 quy luật sinh trưởng và phát dục – SGK trang 66


Câu 4:

Chọn phát biểu không đúng về thể chất của vật nuôi:

Xem đáp án

Đáp án: A. Thể chất được đánh giá dựa vào tốc độ tăng khối lượng cơ thể

Giải thích: Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể. Được hình thành bởi tính di truyền và điều kiện phát triển cá thể, liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống cuar con vật – SGK trang 68a


Câu 5:

Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là:

Xem đáp án

Đáp án: A. Nhanh gọn.

Giải thích: Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt là: Nhanh gọn - SGK trang 69


Câu 6:

Mục tiêu của chọn lọc tổ tiên là:

Xem đáp án

Đáp án: B. Đánh giá nguồn gốc của con vật.

Giải thích: Chọn lọc tổ tiên là: dựa vào phả hệ xem xét các đời tổ tiên của con vật tốt hay xấu và dự đoán các phẩm chất sẽ có ở đời con. Cá thể nào có tổ tiên tốt về nhiều mặt là cá thể triển vọng – SGK trang 69


Câu 7:

Năng suất trứng của vịt bầu là?

Xem đáp án

Đáp án: B. 150-160 quả/mái/năm

Giải thích: Năng suất trứng của vịt bầu là 150-160 quả/mái/năm.


Câu 8:

Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là:

Xem đáp án

Đáp án: D. Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.

Giải thích: Đặc điểm ngoại hình của Dê bách thảo là: Có màu lông đen loang sọc trắng, tai co cụp xuống.


Câu 9:

Chọn phát biểu đúng về nguồn gốc của Gà Ri ?

Xem đáp án

Đáp án: B. Được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước

Giải thích: Gà Ri có nguồn gốc là: được chọn và thuần hoá từ gà rừng, nuôi khắp nơi trong nước.


Câu 10:

Người ta dùng phương pháp nào để nhân giống ?

Xem đáp án

Đáp án: D. Cả A và C đúng

Giải thích: Tuỳ mục đích nhân giống mà người ta dùng phương pháp: Nhân giống thuần chủng hay lai giống – SGK trang 74


Câu 11:

Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm:

Xem đáp án

Đáp án: B. Không làm giống.

Giải thích: Lai kinh tế là phương pháp lại cho ra sản phẩm: Không làm giống – SGK trang 75


Câu 12:

Lai kinh tế phức tạp là lai……:

Xem đáp án

Đáp án: B. từ 3 giống trở lên

Giải thích: Lai kinh tế phức tạp: là lai từ 3 giống trở lên – SGK trang 75


Câu 13:

Đặc điểm của đàn nhân giống là (trường hợp cả 3 đàn đều thuần chủng):

Xem đáp án

Đáp án: C. Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm.

Giải thích: Đặc điểm của đàn nhân giống là: Có năng suất cao hơn đàn thương phẩm – SGK trang 77


Câu 14:

Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp

Xem đáp án

Đáp án: A. Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai.

Giải thích: Đặc điểm của hệ thống nhân giống hình tháp: Năng suất của đàn nhân giống có thể cao hơn đàn hạt nhân khi có ưu thế lai – SGK trang 78


Câu 15:

Tiến bộ di truyền là:

Xem đáp án

Đáp án: A. Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng.

Giải thích: Tiến bộ di truyền là: Sự tăng giá trị của các đặc tính tốt ở thế hệ con so với thế hệ bố mẹ chúng – Thông tin bổ sung SGK trang 78


Câu 16:

Cấy truyền phôi là quá trình:

Xem đáp án

Đáp án: C. Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi.

Giải thích: Cấy truyền phôi là quá trình: Đưa phôi từ bò cho phôi sang bò nhận phôi – SGK trang 79


Câu 17:

Có bao nhiêu bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò:

Xem đáp án

Đáp án: D. 11.

Giải thích: Có 11 bước cơ bản trong công nghệ cấy truyền phôi bò - Hình 27.1 SGK trang 80


Câu 18:

Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

Xem đáp án

Đáp án: D. Tất cả phương án trên

Giải thích: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào : Loài, giống . Lứa tuổi. Đặc điểm sinh lý – SGK trang 82


Câu 19:

Protein có tác dụng:

Xem đáp án

Đáp án: B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

Giải thích: Protein có tác dụng: Tổng hợp các hoạt chất sinh học - SGK trang 82


Câu 20:

Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

Xem đáp án

Đáp án: C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

Giải thích: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg - SGK trang 83


Câu 21:

Vai trò của thức ăn hỗn hợp

Xem đáp án

Đáp án: D. Tất cả đều đúng

Giải thích: Vai trò của thức ăn hỗn hợp:

+ Thức ăn hỗn hợp có đầy đủ và cân đối các thành phần dinh dưỡng.

+ Tăng hiệu quả sử dụng.

+ Giảm chi phí thức ăn, chi phí chế biến, bảo quản,…

+ Đem lại hiệu quả kinh tế cao trong chăn nuôi.

+ Tiết kiệm được nhân công.

+ Hạn chế được dịch bệnh cho vật nuôi.

+ Đáp ứng yêu cầu chăn nuôi lấy sản phẩm để xuất khẩu – SGK trang 85,86)


Câu 22:

Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?

Xem đáp án

Đáp án: A. 5.

Giải thích: Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm 5 bước – Hình 29.4 SGK trang 86


Câu 23:

Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn thô?

Xem đáp án

Đáp án: C. Rau xanh.

Giải thích: Trong các loại thức ăn sau, thức ăn không phải thức ăn thô là: Rau xanh – Hình 29.1 SGK trang 84


Câu 24:

Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện như thế nào?

Xem đáp án

Đáp án: A. Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí

Giải thích: Bước đầu tiên của phương pháp hình vuông Pearson được thực hiện: Vẽ một hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi các số liệu đã biết theo các vị trí – SGK trang 88


Câu 25:

Ngô và cám loại I có tỉ lệ?

Xem đáp án

Đáp án: D. Ngô/cám = 1/3

Giải thích: Ngô và cám loại I có tỉ lệ: ngô/cám = 1/3 – SGK trang 87


Câu 26:

Giai đoạn lợn choai có khối lượng?

Xem đáp án

Đáp án: C. 20 – 50kg

Giải thích: Giai đoạn lợn choai có khối lượng từ 20 – 50kg – SGK trang 87


Câu 27:

Các loại dưới đây đều là thức ăn tự nhiên của cá, trừ:

Xem đáp án

Đáp án: C. Bã đậu.

Giải thích: Các loại dưới đây đều là thức ăn tự nhiên của cá, trừ: Bã đậu – Hình 31.1, 31.1 SGK trang 90,92


Câu 28:

Trong các loại thức ăn sau, thức ăn nào không phải là thức ăn tinh

Xem đáp án

Đáp án: A. Phân bón.

Giải thích: Trong các loại thức ăn sau, thức ăn không phải là thức ăn tinh là: Phân bón – Hình 31.3 SGK trang 90


Câu 29:

Có mấy loại thức ăn nhân tạo cho cá

Xem đáp án

Đáp án: B. 3.

Giải thích: Có 3 loại thức ăn nhân tạo cho cá – Hình 31.3 SGK trang 91


Câu 30:

Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo nào là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao?

Xem đáp án

Đáp án: A. Thức ăn hỗn hợp.

Giải thích: Khi nuôi thuỷ sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao là: Thức ăn hỗn hợp – SGK trang 91


Bắt đầu thi ngay