Cho hàm số f(x)=x3+2x, giá trị f''(1) bằng
A. 6
B. 8
C. 3
D. 2
Giải bất phương trình log2(3x-1)>3
Tìm số nghiệm của phương trình log3(2x-1)=2
Cho a>0, b>0 và a khác 1 thỏa mãn logab=b4; log2a=16b. Tính tổng a+b.
Với a, b là các số thực dương. Biểu thức loga(a2b) bằng
Tập nghiệm bất phương trình log2(x-1)<3 là
Cho logax=-1 và logay=4. Tính P=loga(x2y3)
Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log212x+x+212x+x=5.
Số nghiệm thực của phương trình 4x-2x+2+3=0 là:
Đặt ln2=a, log54=b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Hỏi phương trình 22x2-5x-1=18 có bao nhiêu nghiệm?
Tính giá trị của biểu thức P=log(tan10)+log(tan20)+log(tan30)+...+log(tan890).
Cho các số thực a,b>1 thỏa mãn điều kiện log2a+log3b=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=log3a+log2b
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn ln1-2xx+y=3x+y-1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P=1x+1xy
Cho số thực a>0 và a≠1. Hãy rút gọn biểu thức P=a13a12-a52a14a712-a1912
Rút gọn biểu thức: P=x16.x3 với x>0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là