Cho log23=a. Tính T=log3624 theo a
Bất phương trình log4(x+7)>log2(x+1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Số nghiệm của phương trình log3(x2+4x)+log13(2x+3)=0 là
Cho phương trình: 7+43x2+x-1=2+3x-2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Tập nghiệm của phương trình 9x-4.3x=0
Đặt a=log126, b=log127. Hãy biểu diễn log27 theo a và b.
Tìm tập nghiệm S của phương trình log6x5-x=1
Với 0<a≠1, biểu thức nào sau đây có giá trị dương?
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình logx3+3x2-3x-5x2+1+x+13=x2+6x+7
Tập nghiệm S của phương trình 47x743x-1-1649=0 là
Nếu (7+43)a-1<7-43 thì
Cho log25=a. Tính log2200 theo a.
Biết phương trình 2log2x+3logx2=7 có hai nghiệm thực x1<x2. Tính giá trị của biểu thức T=x1x2
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình 25-x2log2x2-4x+5<0
Giải phương trình log2017(13x+3)=log201716
Cho alog23+blog62+clog63=5 với a, b, c là các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là