Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2 (|cos x|) – 2mlog(cos2 x) – m2 + 4 = 0 vô nghiệm?
Đáp án C
Ta có : PT <=> log2 |cos x| – 2mlog|cos x| – m2 + 4 = 0
Đặt t = log|cos x|;
Khi đó: t2 – 2mt – m2 + 4 = 0 (*)
PT đã cho vô nghiệm <= > (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm dương.
Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình và x1, x2 thỏa mãn với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho và phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
Cho số thực dương x, y thỏa mãn log6 x = log9 y = log4 (2x + 2y). Tính tỉ số ?
Cho số dương a khác 1 và các số thực . Đẳng thức nào sau đây là sai?
Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và . Tính P = 2a + 3b.
Cho log3 5 = a, log3 6 = b, log3 22 = c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Khi đặt t = log5 x thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào dưới đây?
Giả sử a, b là các số thực sao cho x3 + y3 = a.103x + b.102x đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn log (x + y) = z và log(x2 + y2) = z + 1. Giá trị của a+b bằng:
Tổng các nghiệm của phương trình (x – 1)2.2x = 2x(x2 – 1) + 4(2x–1 – x2) bằng
Cho loga x = 2; logb x = 3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính .