Đặt z=1-i3333, w=1+i3333 . Tính thương z0=zw
A. z0 = 1
B. z0 = -1
C. z0 = i
D. z0 = 2
Đáp án A
zo=zw=1-i331+i33111=-8-8111=1111=1
Tìm phần ảo của số phức z = 1+i33
Số phức nào dưới đây có mođun khác 1?
Biết z1,z2,z3,z4 là 4 nghiệm phức của phương trình: z4+2z3+z2+1=0. Tính tổng S = z13+z23+z33+z43
Số phức z thay đổi thỏa mãn:|z-3+4i| = 2. Tính Min z¯.
Biết {M} biểu diễn số phức z là đường thẳng ∆: 3x+4y-2 = 0. Tìm zmin
Gọi z1, z2, z3, z4 là 4 nghiệm phức của phương trình: z4+2z2+9 = 0 . Tính tổng S = z11999+z21999+z31999+z41999
Cho số phức z = (1-i)(a+bi)1+i thì phần ảo của z bằng:
Biết số phức z thỏa mãn: (2-z)i+z¯∈ℝ thì tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
Cho số phức z có phần thực và phần ảo đều khác 0. Khi đó số phức z và w=-z¯ được biểu diễn hình học bởi 2 điểm M, N thì M và N:
Tìm a∈z để phương trình: z4-24z2+a = 8i(z3-4z) có nghiệm duy nhất.
Biết 2-i2(-1+7i)2 = a + bi; (a,b ∈ ℝ) . Tính k = ab
Xác định tọa độ điểm M là biểu diễn của số phức z=2(1+i3)1-i3 .
Biết các số z thỏa mãn: z2-1-2iz - 1 = 0 . Tính S = z3-1z3
Biết z∈ℂ thỏa mãn |z-1+2i| = 3. Tìm Max|z|.
Tìm phần ảo b của số phức z = 12+i.324
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là