Cho phương trình 4.3log100x2+9.4log10x=13.61+logx. Gọi a,b lần lượt là hai nghiệm của phương trình. Tìm tích ab
Tập xác định của hàm số y=(2x-x2)23 là đáp án nào sau đây
Tập xác định của hàm số y=(x2-4x)20192020 là
Rút gọn biểu thức
S=2lna+3logae-3lna-2logae a>0, a≠1
Số nghiệm của phương trình 2ex+2018+11-x+12-x+13-x+14-x=0 là
Tìm tập xác định của hàm số y=(x2-3x+2)-13
Cho các số thực k và r thỏa mãn k.2r=3, k.4r=15. Tính r
Tập xác định của hàm số y=2x-1log2x là
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn 9ln2x+2ln2y=12lnx.lny. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Tìm tập xác định D của hàm số y=(2-x)13
Với giá trị nào của m thì hàm số y=ex-1ex-m đồng biến trên (-2;1)
Tính y4 của y=lnx+3
Đặt a=ln2, b=ln3. Hãy biểu diễn ln36 theo a và b
Tập nghiệm của bất phương trình
log2x+1-2log45-x< 1-log2x-2 là
S=(0;1) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây
Cho hai số thực a,b thỏa mãn đồng thời các đẳng thức 3-a.2b=1152 và log5a+b=2. Tính giá trị biểu thức P=a-b
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là