Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Chọn D
Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để phương trình log3x-3-log9x2=log3m-9 có nghiệm?
Giải bất phương trình ln (1 + x)< x ?
Cho a>0, b>0 thỏa mãn log3a+2b+19a2+b2+1+log6ab+13a+2b+1=2 . Giá trị của a+2b
Hàm số f(x)=ln(ex+m) có f'(-ln2)=3/2.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log2x3-20 logx+1=0 bằng
Bất phương trình log22x-log2(2018x)-2019=0 có hai nghiệm thực Tích bằng
Số nghiệm của phương trình log3x2-2x=log5x2-2x+2
Tổng các nghiệm của phương trình 4x2-3x+2.4x2+6x+5=42x2+3x+7+1 bằng bao nhiêu?
Cho n > 1 là một số nguyên dương. Giá trị của 1log2n!+1log3n!+1log4n!+...+1lognn! bằng
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3≤22019-7x là
Số nghiệm nguyên của bất phương trình (5-26)2-xx-1≥26+5x+1x+2
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log(2x2-15x+37)≤1 là
Nếu a=log62 thì
Cho hàm số f(x)=ex2+1(ex-e-x) Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình f(m-7)+f(12m+1)≤0
Với m bằng bao nhiêu thì phương trình log22x+log1/2x2-3=m(log4x2-3) có nghiệm x > 32?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là