Tích các nghiệm của phương trình log2x.log4x.log8x.log16x=8124 là:
A. 1.
B. 2
C. 12
D. 3.
Điều kiện: x > 0
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
Chọn A
Điều kiện xác định của phươg trình log2x-316 = 2 là:
Cho a, b > 0 và a, b ≠ 1. Biểu thức P=logab2+2logab2a có giá trị bằng bao nhiêu?
Cho log14y-x-log41y=1 y>0, y>x Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Tập nghiệm của bất phương trình 49.2x2 > 16.7x là
Giá trị của biểu thức B=2log212+3log25-log215-log2150 bằng bao nhiêu?
Số nghiệm của phương trình log22x+42x+12=x-3 1
Cho hàm số y=2-1x. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tìm x để biểu thức 2x-1-2 có nghĩa:
Với giá trị nào của x thì biểu thức fx=ln4-x2 xác định?
Cho số thực dương a. Biểu thức thu gọn của biểu thức P=a43a-13+a23a14a34+a-14 là:
Cho log26 = a. Khi đó giá trị của log318 được tính theo a là:
Trong các số sau, số nào nhỏ nhất ?
Hình bên là đồ thị của ba hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx0<a,b,c≠1 được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Viết biểu thức 2284 về dạng 2xvà biểu thức 2843 về dạng 2y. Ta có x2+y2=?
Tập nghiệm của bất phương trình 16x - 4x - 6 ≤ 0 là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là